|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank đồng loạt giảm vào đầu phiên 15/8

10:16 | 15/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank đảo chiều giảm. Hiện, tỷ giá USD của Vietcombank cùng giảm 70 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 đồng loạt lao dốc. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay đảo chiều giảm 70 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.820 VND/USD (mua tiền mặt), 24.850 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.190 VND/USD (bán ra).

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xoay chiều giảm 23,83 đồng, 24,08 đồng và 25,02 đồng, lần lượt đạt mức 26.848,32 VND/EUR, 27.119,51 VND/EUR và 28.321,12 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.260,87 VND/GBP, 31.576,64 VND/GBP và 32.590,42 VND/GBP - ghi nhận giảm mạnh 185,32 đồng, 187,19 đồng và 193,06 đồng.

Cùng đà giảm, tỷ giá yen Nhật lần lượt giảm 0,73 đồng, 0,74 đồng và 0,77 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 164,73 VND/JPY, 166,39 VND/JPY và 174,35 VND/JPY.

Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,94 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,71 VND/KRW (cùng tăng 0,04 đồng) và ở chiều bán ra là 19,32 VND/KRW (tăng 0,05 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.820

24.850

25.190

-70

-70

-70

Euro

EUR

26.848,32

27.119,51

28.321,12

-23,83

-24,08

-25,02

Bảng Anh

GBP

31.260,87

31.576,64

32.590,42

-185,32

-187,19

-193,06

Yen Nhật

JPY

164,73

166,39

174,35

-0,73

-0,74

-0,77

Đô la Úc

AUD

16.082,66

16.245,11

16.766,67

-140,38

-141,80

-146,27

Đô la Singapore

SGD

18.523,42

18.710,53

19.311,24

-36,36

-36,72

-37,82

Baht Thái

THB

628,44

698,26

725,02

-5,36

-5,96

-6,19

Đô la Canada

CAD

17.779,25

17.958,83

18.535,41

-56,28

-56,86

-58,60

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.193,13

28.477,91

29.392,21

-69,14

-69,83

-71,94

Đô la Hong Kong

HKD

3129,15

3160,76

3262,24

-10,26

-10,36

-10,67

Nhân dân tệ

CNY

3432,93

3467,61

3579,48

-1,48

-1,49

-1,53

Krone Đan Mạch

DKK

-

3625,06

3763,97

-

-2,81

-2,90

Rupee Ấn Độ

INR

-

297,17

309,05

-

-0,99

-1,03

Won Hàn Quốc

KRW

15,94

17,71

19,32

0,04

0,04

0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

81.509,64

84.770,29

-

-254,94

-264,76

Ringgit Malaysia

MYR

-

5600,11

5722,38

-

-15,68

-16,00

Krone Na Uy

NOK

-

2286,36

2383,49

-

-3,50

-3,64

Rúp Nga

RUB

-

265,15

293,53

-

5,61

6,22

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6648,04

6913,99

-

-16,84

-17,48

Krona Thụy Điển

SEK

-

2342,07

2441,57

-

-6,52

-6,78

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tiếp tục giảm 55 đồng ở các chiều mua - bán, ứng với mức 24.869 VND/USD và 25.209 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 15 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.122 VND/EUR, 27.137 VND/EUR và 28.322 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm mạnh 1,45 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 166,03 VND/JPY, 166,33 VND/JPY và 173,78 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 137 đồng, xuống mức 31.741 VND/GBP, 31.791 VND/GBP và 32.751 VND/GBP.

VietinBank lại ấn định mức giảm nhẹ 0,03 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc, ứng với mức 17,42 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,82 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,42 VND/KRW (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.869

24.869

25.209

-55

-55

-55

Euro

EUR

27.122

27.137

28.322

-15

-15

-15

Yen Nhật

JPY

166,03

166,33

173,78

-1,45

-1,45

-1,45

Bảng Anh

GBP

31.741

31.791

32.751

-137

-137

-137

Dollar Australia

AUD

16.312

16.412

16.862

-71

-71

-71

Dollar Canada

CAD

18.007

18.107

18.657

-36

-36

-36

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.463

28.568

29.368

-115

-115

-115

Nhân dân tệ

CNY

-

3.456

3.566

-

-14,00

-14,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.645

3.775

-

-1

-1

Dollar Hồng Kông

HKD

3.138

3.153

3.288

-9,00

-9,00

-9,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,42

17,82

19,42

-0,03

-0,03

-0,03

Krone Na Uy

NOK

-

2.297

2.377

-

3

3

Dollar New Zealand

NZD

14.777

14.827

15.344

-103

-103

-103

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.342

2.452

-

-2

-2

Đô la Singapore

SGD

18.556

18.656

19.386

-48

-48

-48

Baht Thái

THB

659,03

703,37

727,03

-6

-6

-6

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên