Tỷ giá Vietcombank và VietinBank đồng loạt giảm vào đầu phiên 15/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 đồng loạt lao dốc. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu phiên ngày 16/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều 16/08/2024 - 09:54
Tỷ giá USD sáng nay đảo chiều giảm 70 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.820 VND/USD (mua tiền mặt), 24.850 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.190 VND/USD (bán ra).
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xoay chiều giảm 23,83 đồng, 24,08 đồng và 25,02 đồng, lần lượt đạt mức 26.848,32 VND/EUR, 27.119,51 VND/EUR và 28.321,12 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.260,87 VND/GBP, 31.576,64 VND/GBP và 32.590,42 VND/GBP - ghi nhận giảm mạnh 185,32 đồng, 187,19 đồng và 193,06 đồng.
Cùng đà giảm, tỷ giá yen Nhật lần lượt giảm 0,73 đồng, 0,74 đồng và 0,77 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 164,73 VND/JPY, 166,39 VND/JPY và 174,35 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,94 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,71 VND/KRW (cùng tăng 0,04 đồng) và ở chiều bán ra là 19,32 VND/KRW (tăng 0,05 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.820 |
24.850 |
25.190 |
-70 |
-70 |
-70 |
Euro |
EUR |
26.848,32 |
27.119,51 |
28.321,12 |
-23,83 |
-24,08 |
-25,02 |
Bảng Anh |
GBP |
31.260,87 |
31.576,64 |
32.590,42 |
-185,32 |
-187,19 |
-193,06 |
Yen Nhật |
JPY |
164,73 |
166,39 |
174,35 |
-0,73 |
-0,74 |
-0,77 |
Đô la Úc |
AUD |
16.082,66 |
16.245,11 |
16.766,67 |
-140,38 |
-141,80 |
-146,27 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.523,42 |
18.710,53 |
19.311,24 |
-36,36 |
-36,72 |
-37,82 |
Baht Thái |
THB |
628,44 |
698,26 |
725,02 |
-5,36 |
-5,96 |
-6,19 |
Đô la Canada |
CAD |
17.779,25 |
17.958,83 |
18.535,41 |
-56,28 |
-56,86 |
-58,60 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.193,13 |
28.477,91 |
29.392,21 |
-69,14 |
-69,83 |
-71,94 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3129,15 |
3160,76 |
3262,24 |
-10,26 |
-10,36 |
-10,67 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3432,93 |
3467,61 |
3579,48 |
-1,48 |
-1,49 |
-1,53 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3625,06 |
3763,97 |
- |
-2,81 |
-2,90 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,17 |
309,05 |
- |
-0,99 |
-1,03 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.509,64 |
84.770,29 |
- |
-254,94 |
-264,76 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5600,11 |
5722,38 |
- |
-15,68 |
-16,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2286,36 |
2383,49 |
- |
-3,50 |
-3,64 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
265,15 |
293,53 |
- |
5,61 |
6,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6648,04 |
6913,99 |
- |
-16,84 |
-17,48 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2342,07 |
2441,57 |
- |
-6,52 |
-6,78 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 8h55 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tiếp tục giảm 55 đồng ở các chiều mua - bán, ứng với mức 24.869 VND/USD và 25.209 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 15 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.122 VND/EUR, 27.137 VND/EUR và 28.322 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm mạnh 1,45 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 166,03 VND/JPY, 166,33 VND/JPY và 173,78 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 137 đồng, xuống mức 31.741 VND/GBP, 31.791 VND/GBP và 32.751 VND/GBP.
VietinBank lại ấn định mức giảm nhẹ 0,03 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc, ứng với mức 17,42 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,82 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,42 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.869 |
24.869 |
25.209 |
-55 |
-55 |
-55 |
Euro |
EUR |
27.122 |
27.137 |
28.322 |
-15 |
-15 |
-15 |
Yen Nhật |
JPY |
166,03 |
166,33 |
173,78 |
-1,45 |
-1,45 |
-1,45 |
Bảng Anh |
GBP |
31.741 |
31.791 |
32.751 |
-137 |
-137 |
-137 |
Dollar Australia |
AUD |
16.312 |
16.412 |
16.862 |
-71 |
-71 |
-71 |
Dollar Canada |
CAD |
18.007 |
18.107 |
18.657 |
-36 |
-36 |
-36 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.463 |
28.568 |
29.368 |
-115 |
-115 |
-115 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.456 |
3.566 |
- |
-14,00 |
-14,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.645 |
3.775 |
- |
-1 |
-1 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.138 |
3.153 |
3.288 |
-9,00 |
-9,00 |
-9,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,42 |
17,82 |
19,42 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.297 |
2.377 |
- |
3 |
3 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.777 |
14.827 |
15.344 |
-103 |
-103 |
-103 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.342 |
2.452 |
- |
-2 |
-2 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.556 |
18.656 |
19.386 |
-48 |
-48 |
-48 |
Baht Thái |
THB |
659,03 |
703,37 |
727,03 |
-6 |
-6 |
-6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.