Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất vào đầu phiên 13/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 14/8, đa số ngoại tệ chủ yếu tăng 14/08/2024 - 10:10
Tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ 10 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.920 VND/USD (mua tiền mặt), 24.950 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.290 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp đà tăng thêm 27,78 đồng, 28,06 đồng và 29,29 đồng, lần lượt đạt mức 26.750,11 VND/EUR, 27.020,31 VND/EUR và 28.217,34 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.239,06 VND/GBP, 31.554,60 VND/GBP và 32.567,47 VND/GBP - ghi nhận tăng 19,79 đồng, 19,98 đồng và 20,6 đồng.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật lại giảm 0,36 đồng ở chiều mua tiền mặt, về mức 165,48 VND/JPY; giảm 0,37 đồng ở chiều mua chuyển khoản, xuống còn 167,15 VND/JPY và giảm 0,39 đồng ở chiều bán ra, hạ xuống mức 175,14 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,85 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,61 VND/KRW (cùng giảm 0,06 đồng) và ở chiều bán ra là 19,21 VND/KRW (giảm 0,07 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.920 |
24.950 |
25.290 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
26.750,11 |
27.020,31 |
28.217,34 |
27,78 |
28,06 |
29,29 |
Bảng Anh |
GBP |
31.239,06 |
31.554,60 |
32.567,47 |
19,79 |
19,98 |
20,60 |
Yen Nhật |
JPY |
165,48 |
167,15 |
175,14 |
-0,36 |
-0,37 |
-0,39 |
Đô la Úc |
AUD |
16.100,49 |
16.263,12 |
16.785,15 |
-15,60 |
-15,76 |
-16,28 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.493,56 |
18.680,36 |
19.279,98 |
1,78 |
1,80 |
1,84 |
Baht Thái |
THB |
632,57 |
702,86 |
729,78 |
3,12 |
3,47 |
3,60 |
Đô la Canada |
CAD |
17.808,81 |
17.988,70 |
18.566,12 |
-17,54 |
-17,72 |
-18,30 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.260,16 |
28.545,61 |
29.461,90 |
-41,01 |
-41,43 |
-42,77 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3142,11 |
3173,85 |
3275,73 |
4,31 |
4,35 |
4,49 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3429,27 |
3463,91 |
3575,64 |
0,55 |
0,56 |
0,58 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3611,2 |
3749,55 |
- |
3,76 |
3,90 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,41 |
310,34 |
- |
0,08 |
0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,85 |
17,61 |
19,21 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.808,95 |
85.081,04 |
- |
5,88 |
6,06 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5594,66 |
5716,78 |
- |
-25,61 |
-26,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2275,18 |
2371,81 |
- |
-3,75 |
-3,91 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
262,70 |
290,82 |
- |
-7,01 |
-7,76 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6674,28 |
6941,23 |
- |
-2,32 |
-2,42 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2336,39 |
2435,63 |
- |
-4,36 |
-4,55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ tiếp tục không đồng nhất vào lúc 8h55 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD sáng nay tiếp tục tăng 33 đồng ở các chiều mua - bán, ứng với mức 24.957 VND/USD và 25.297 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 74 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.033 VND/EUR, 27.048 VND/EUR và 28.233 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 72 đồng, lên mức 31.702 VND/GBP, 31.752 VND/GBP và 32.712 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,21 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 166,87 VND/JPY, 167,17 VND/JPY và 174,62 VND/JPY.
VietinBank lại ấn định mức giảm 0,04 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc, ứng với mức 17,35 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,75 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,35 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.957 |
24.957 |
25.297 |
33 |
33 |
33 |
Euro |
EUR |
27.033 |
27.048 |
28.233 |
74 |
74 |
74 |
Yen Nhật |
JPY |
166,87 |
167,17 |
174,62 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
Bảng Anh |
GBP |
31.702 |
31.752 |
32.712 |
72 |
72 |
72 |
Dollar Australia |
AUD |
16.312 |
16.412 |
16.862 |
44 |
44 |
44 |
Dollar Canada |
CAD |
18.035 |
18.135 |
18.685 |
13 |
13 |
13 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.568 |
28.673 |
29.473 |
19 |
19 |
19 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.458 |
3.568 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.632 |
3.762 |
- |
10 |
10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.150 |
3.165 |
3.300 |
8,00 |
8,00 |
8,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,35 |
17,75 |
19,35 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.284 |
2.364 |
- |
1 |
1 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.900 |
14.950 |
15.467 |
70 |
70 |
70 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.337 |
2.447 |
- |
1 |
1 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.530 |
18.630 |
19.360 |
24 |
24 |
24 |
Baht Thái |
THB |
662,16 |
706,5 |
730,16 |
3 |
3 |
3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.