|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất vào đầu phiên 13/8

10:17 | 13/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tiếp tục trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD, euro, bảng Anh,... tăng nhẹ trong khi đồng yen Nhật, won Hàn Quốc,... lại xoay chiều giảm.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ 10 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.920 VND/USD (mua tiền mặt), 24.950 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.290 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp đà tăng thêm 27,78 đồng, 28,06 đồng và 29,29 đồng, lần lượt đạt mức 26.750,11 VND/EUR, 27.020,31 VND/EUR và 28.217,34 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.239,06 VND/GBP, 31.554,60 VND/GBP và 32.567,47 VND/GBP - ghi nhận tăng 19,79 đồng, 19,98 đồng và 20,6 đồng.

Trái lại, tỷ giá yen Nhật lại giảm 0,36 đồng ở chiều mua tiền mặt, về mức 165,48 VND/JPY; giảm 0,37 đồng ở chiều mua chuyển khoản, xuống còn 167,15 VND/JPY và giảm 0,39 đồng ở chiều bán ra, hạ xuống mức 175,14 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,85 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,61 VND/KRW (cùng giảm 0,06 đồng) và ở chiều bán ra là 19,21 VND/KRW (giảm 0,07 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.920

24.950

25.290

10

10

10

Euro

EUR

26.750,11

27.020,31

28.217,34

27,78

28,06

29,29

Bảng Anh

GBP

31.239,06

31.554,60

32.567,47

19,79

19,98

20,60

Yen Nhật

JPY

165,48

167,15

175,14

-0,36

-0,37

-0,39

Đô la Úc

AUD

16.100,49

16.263,12

16.785,15

-15,60

-15,76

-16,28

Đô la Singapore

SGD

18.493,56

18.680,36

19.279,98

1,78

1,80

1,84

Baht Thái

THB

632,57

702,86

729,78

3,12

3,47

3,60

Đô la Canada

CAD

17.808,81

17.988,70

18.566,12

-17,54

-17,72

-18,30

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.260,16

28.545,61

29.461,90

-41,01

-41,43

-42,77

Đô la Hong Kong

HKD

3142,11

3173,85

3275,73

4,31

4,35

4,49

Nhân dân tệ

CNY

3429,27

3463,91

3575,64

0,55

0,56

0,58

Krone Đan Mạch

DKK

-

3611,2

3749,55

-

3,76

3,90

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,41

310,34

-

0,08

0,08

Won Hàn Quốc

KRW

15,85

17,61

19,21

-0,06

-0,06

-0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

81.808,95

85.081,04

-

5,88

6,06

Ringgit Malaysia

MYR

-

5594,66

5716,78

-

-25,61

-26,17

Krone Na Uy

NOK

-

2275,18

2371,81

-

-3,75

-3,91

Rúp Nga

RUB

-

262,70

290,82

-

-7,01

-7,76

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6674,28

6941,23

-

-2,32

-2,42

Krona Thụy Điển

SEK

-

2336,39

2435,63

-

-4,36

-4,55

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ tiếp tục không đồng nhất vào lúc 8h55 sáng nay.

Theo đó, tỷ giá USD sáng nay tiếp tục tăng 33 đồng ở các chiều mua - bán, ứng với mức 24.957 VND/USD và 25.297 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 74 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.033 VND/EUR, 27.048 VND/EUR và 28.233 VND/EUR.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 72 đồng, lên mức 31.702 VND/GBP, 31.752 VND/GBP và 32.712 VND/GBP.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,21 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 166,87 VND/JPY, 167,17 VND/JPY và 174,62 VND/JPY.

VietinBank lại ấn định mức giảm 0,04 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc, ứng với mức 17,35 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,75 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,35 VND/KRW (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.957

24.957

25.297

33

33

33

Euro

EUR

27.033

27.048

28.233

74

74

74

Yen Nhật

JPY

166,87

167,17

174,62

-0,21

-0,21

-0,21

Bảng Anh

GBP

31.702

31.752

32.712

72

72

72

Dollar Australia

AUD

16.312

16.412

16.862

44

44

44

Dollar Canada

CAD

18.035

18.135

18.685

13

13

13

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.568

28.673

29.473

19

19

19

Nhân dân tệ

CNY

-

3.458

3.568

-

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.632

3.762

-

10

10

Dollar Hồng Kông

HKD

3.150

3.165

3.300

8,00

8,00

8,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,35

17,75

19,35

-0,04

-0,04

-0,04

Krone Na Uy

NOK

-

2.284

2.364

-

1

1

Dollar New Zealand

NZD

14.900

14.950

15.467

70

70

70

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.337

2.447

-

1

1

Đô la Singapore

SGD

18.530

18.630

19.360

24

24

24

Baht Thái

THB

662,16

706,5

730,16

3

3

3

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên