Phiên ngày 9/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tiếp tục trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 tăng giảm trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank phiên cuối tuần 10/8, đa số ngoại tệ xoay chiều giảm 10/08/2024 - 09:09
Tỷ giá USD đảo chiều giảm 45 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.925 VND/USD (mua tiền mặt), 24.955 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.295 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều giảm 70 đồng, 70,7 đồng và 73,76 đồng, đạt mức 26.738,3 VND/EUR, 27.008,39 VND/EUR và 28.204,88 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm mạnh 2,02 đồng ở chiều mua tiền mặt, về mức 165,39 VND/JPY; giảm 2,04 đồng ở chiều mua chuyển khoản, về mức 167,06 VND/JPY và giảm 2,14 đồng ở chiều bán ra, về mức 175,05 VND/JPY.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.225,70 VND/GBP, 31.541,11 VND/GBP và 32.553,53 VND/GBP - ghi nhận mức tăng 115,71 đồng, 116,88 đồng và 120,71 đồng.
Cùng đà tăng , tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,85 VND/KRW (tăng 0,06 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,62 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,21 VND/KRW (cùng tăng 0,08 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.925 |
24.955 |
25.295 |
-45 |
-45 |
-45 |
Euro |
EUR |
26.738,30 |
27.008,39 |
28.204,88 |
-70,00 |
-70,70 |
-73,76 |
Bảng Anh |
GBP |
31.225,70 |
31.541,11 |
32.553,53 |
115,71 |
116,88 |
120,71 |
Yen Nhật |
JPY |
165,39 |
167,06 |
175,05 |
-2,02 |
-2,04 |
-2,14 |
Đô la Úc |
AUD |
16.150,21 |
16.313,34 |
16.836,98 |
169,71 |
171,42 |
176,97 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.500,04 |
18.686,91 |
19.286,73 |
4,57 |
4,62 |
4,81 |
Baht Thái |
THB |
630,18 |
700,20 |
727,03 |
5,08 |
5,65 |
5,87 |
Đô la Canada |
CAD |
17.839,61 |
18.019,81 |
18.598,22 |
-8,57 |
-8,66 |
-8,88 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.265,79 |
28.551,30 |
29.467,76 |
-321,25 |
-324,50 |
-334,83 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3140,72 |
3172,45 |
3274,28 |
-8,95 |
-9,03 |
-9,31 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3429,19 |
3463,83 |
3575,55 |
-6,15 |
-6,21 |
-6,40 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3609,75 |
3748,05 |
- |
-9,81 |
-10,17 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,45 |
310,38 |
- |
-0,58 |
-0,61 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,85 |
17,62 |
19,21 |
0,06 |
0,08 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.851,98 |
85.125,76 |
- |
-254,01 |
-263,93 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5573,19 |
5694,84 |
- |
8,72 |
8,93 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2273,48 |
2370,05 |
- |
-5,68 |
-5,91 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
275,77 |
305,29 |
- |
-3,49 |
-3,86 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6677,03 |
6944,09 |
- |
-8,94 |
-9,27 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2343,98 |
2443,54 |
- |
-11,88 |
-12,37 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng biến động trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD sáng nay tiếp tục giảm 15 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.970 VND/USD và 25.310 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 51 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 26.999 VND/EUR, 27.014 VND/EUR và 28.199 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,81 đồng, lần lượt hạ tỷ giá xuống mức 167,01 VND/JPY (mua tiền mặt), 167,31 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 174,76 VND/JPY (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 125 đồng, lần lượt đạt mức 31.654 VND/GBP, 31.704 VND/GBP và 32.664 VND/GBP.
VietinBank cũng ấn định mức tăng 0,04 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 17,29 VND/KRW, 17,69 VND/KRW và 19,29 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.970 |
24.970 |
25.310 |
-15 |
-15 |
-15 |
Euro |
EUR |
26.999 |
27.014 |
28.199 |
-51 |
-51 |
-51 |
Yen Nhật |
JPY |
167,01 |
167,31 |
174,76 |
-0,81 |
-0,81 |
-0,81 |
Bảng Anh |
GBP |
31.654 |
31.704 |
32.664 |
125 |
125 |
125 |
Dollar Australia |
AUD |
16.323 |
16.423 |
16.873 |
128 |
128 |
128 |
Dollar Canada |
CAD |
18.058 |
18.158 |
18.708 |
-7 |
-7 |
-7 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.556 |
28.661 |
29.461 |
-221 |
-221 |
-221 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.463 |
3.573 |
- |
-1,00 |
-1,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.628 |
3.758 |
- |
-6 |
-6 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.149 |
3.164 |
3.299 |
-5,00 |
-5,00 |
-5,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,29 |
17,69 |
19,29 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.278 |
2.358 |
- |
-11 |
-11 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.890 |
14.940 |
15.457 |
38 |
38 |
38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.340 |
2.450 |
- |
-13 |
-13 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.522 |
18.622 |
19.352 |
20 |
20 |
20 |
Baht Thái |
THB |
660,59 |
704,93 |
728,59 |
6 |
6 |
6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.