|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Phiên ngày 9/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tiếp tục trái chiều

10:02 | 09/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng hơn 100 đồng tại hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 tăng giảm trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD đảo chiều giảm 45 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.925 VND/USD (mua tiền mặt), 24.955 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.295 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều giảm 70 đồng, 70,7 đồng và 73,76 đồng, đạt mức 26.738,3 VND/EUR, 27.008,39 VND/EUR và 28.204,88 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm mạnh 2,02 đồng ở chiều mua tiền mặt, về mức 165,39 VND/JPY; giảm 2,04 đồng ở chiều mua chuyển khoản, về mức 167,06 VND/JPY và giảm 2,14 đồng ở chiều bán ra, về mức 175,05 VND/JPY.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.225,70 VND/GBP, 31.541,11 VND/GBP và 32.553,53 VND/GBP - ghi nhận mức tăng 115,71 đồng, 116,88 đồng và 120,71 đồng.

Cùng đà tăng , tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,85 VND/KRW (tăng 0,06 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,62 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,21 VND/KRW (cùng tăng 0,08 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.925

24.955

25.295

-45

-45

-45

Euro

EUR

26.738,30

27.008,39

28.204,88

-70,00

-70,70

-73,76

Bảng Anh

GBP

31.225,70

31.541,11

32.553,53

115,71

116,88

120,71

Yen Nhật

JPY

165,39

167,06

175,05

-2,02

-2,04

-2,14

Đô la Úc

AUD

16.150,21

16.313,34

16.836,98

169,71

171,42

176,97

Đô la Singapore

SGD

18.500,04

18.686,91

19.286,73

4,57

4,62

4,81

Baht Thái

THB

630,18

700,20

727,03

5,08

5,65

5,87

Đô la Canada

CAD

17.839,61

18.019,81

18.598,22

-8,57

-8,66

-8,88

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.265,79

28.551,30

29.467,76

-321,25

-324,50

-334,83

Đô la Hong Kong

HKD

3140,72

3172,45

3274,28

-8,95

-9,03

-9,31

Nhân dân tệ

CNY

3429,19

3463,83

3575,55

-6,15

-6,21

-6,40

Krone Đan Mạch

DKK

-

3609,75

3748,05

-

-9,81

-10,17

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,45

310,38

-

-0,58

-0,61

Won Hàn Quốc

KRW

15,85

17,62

19,21

0,06

0,08

0,08

Dinar Kuwait

KWD

-

81.851,98

85.125,76

-

-254,01

-263,93

Ringgit Malaysia

MYR

-

5573,19

5694,84

-

8,72

8,93

Krone Na Uy

NOK

-

2273,48

2370,05

-

-5,68

-5,91

Rúp Nga

RUB

-

275,77

305,29

-

-3,49

-3,86

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6677,03

6944,09

-

-8,94

-9,27

Krona Thụy Điển

SEK

-

2343,98

2443,54

-

-11,88

-12,37

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng biến động trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.

Theo đó, tỷ giá USD sáng nay tiếp tục giảm 15 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.970 VND/USD và 25.310 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 51 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 26.999 VND/EUR, 27.014 VND/EUR và 28.199 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,81 đồng, lần lượt hạ tỷ giá xuống mức 167,01 VND/JPY (mua tiền mặt), 167,31 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 174,76 VND/JPY (bán ra).

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 125 đồng, lần lượt đạt mức 31.654 VND/GBP, 31.704 VND/GBP và 32.664 VND/GBP.

VietinBank cũng ấn định mức tăng 0,04 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 17,29 VND/KRW, 17,69 VND/KRW và 19,29 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.970

24.970

25.310

-15

-15

-15

Euro

EUR

26.999

27.014

28.199

-51

-51

-51

Yen Nhật

JPY

167,01

167,31

174,76

-0,81

-0,81

-0,81

Bảng Anh

GBP

31.654

31.704

32.664

125

125

125

Dollar Australia

AUD

16.323

16.423

16.873

128

128

128

Dollar Canada

CAD

18.058

18.158

18.708

-7

-7

-7

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.556

28.661

29.461

-221

-221

-221

Nhân dân tệ

CNY

-

3.463

3.573

-

-1,00

-1,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.628

3.758

-

-6

-6

Dollar Hồng Kông

HKD

3.149

3.164

3.299

-5,00

-5,00

-5,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,29

17,69

19,29

0,04

0,04

0,04

Krone Na Uy

NOK

-

2.278

2.358

-

-11

-11

Dollar New Zealand

NZD

14.890

14.940

15.457

38

38

38

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.340

2.450

-

-13

-13

Đô la Singapore

SGD

18.522

18.622

19.352

20

20

20

Baht Thái

THB

660,59

704,93

728,59

6

6

6

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên