|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 6/8, các ngoại tệ biến động trái chiều

10:34 | 06/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, đồng USD của Vietcombank cùng giảm 60 đồng ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 phần lớn điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD ghi nhận vẫn giảm 60 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.920 VND/USD (mua tiền mặt), 24.950 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.290 VND/USD (bán ra).

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.288,01 VND/GBP, 31.604,05 VND/GBP và 32.618,51 VND/GBP - ghi nhận mức tăng 79,7 đồng, 80,5 đồng và 82,96 đồng.

Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,83 VND/KRW - giảm 0,22 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,59 VND/KRW - giảm 0,25 đồng và ở chiều bán ra là 19,19 VND/KRW - giảm 0,26 đồng.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật lại ghi nhận giảm nhẹ ở chiều mua vào trong khi lặng sóng ở chiều bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 168,37 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 170,07 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 178,21 VND/JPY.

Riêng tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 31,59 đồng, 31,91 đồng và 33,43 đồng, đạt mức 26.816,2 VND/EUR, 27.087,07 VND/EUR và 28.287,06 VND/EUR.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.920

24.950

25.290

-60

-60

-60

Euro

EUR

26.816,20

27.087,07

28.287,06

31,59

31,91

33,43

Bảng Anh

GBP

31.288,01

31.604,05

32.618,51

-79,70

-80,50

-82,96

Yen Nhật

JPY

168,37

170,07

178,21

-0,01

-0,01

0,00

Đô la Úc

AUD

15.956,08

16.117,25

16.634,60

20,74

20,95

21,69

Đô la Singapore

SGD

18.490,77

18.677,54

19.277,07

-41,40

-41,82

-43,09

Baht Thái

THB

626,85

696,50

723,19

-3,46

-3,84

-3,98

Đô la Canada

CAD

17.731,42

17.910,53

18.485,44

35,79

36,16

37,39

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.647,06

28.936,42

29.865,25

-122,34

-123,58

-127,43

Đô la Hong Kong

HKD

3141,06

3172,79

3274,64

-13,22

-13,35

-13,76

Nhân dân tệ

CNY

3440,25

3475

3587,09

-4,13

-4,17

-4,29

Krone Đan Mạch

DKK

-

3620,96

3759,68

-

4,62

4,81

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,33

310,26

-

-1,31

-1,36

Won Hàn Quốc

KRW

15,83

17,59

19,19

-0,22

-0,25

-0,26

Dinar Kuwait

KWD

-

82.077,00

85.359,81

-

-169,25

-175,69

Ringgit Malaysia

MYR

-

5575,83

5697,54

-

-56,30

-57,50

Krone Na Uy

NOK

-

2237,48

2332,52

-

-8,80

-9,17

Rúp Nga

RUB

-

280,42

310,43

-

0,15

0,16

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6673,92

6940,86

-

-17,56

-18,23

Krona Thụy Điển

SEK

-

2335,62

2434,82

-

3,67

3,83

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ yếu tăng vào lúc 9h30 sáng nay.

Theo đó, tỷ giá USD sáng nay tăng 13 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.955 VND/USD và 25.295 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 120 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.080 VND/EUR, 27.095 VND/EUR và 28.280 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 1,05 đồng, lần lượt nâng tỷ giá lên mức 170,18 VND/JPY (mua tiền mặt) và 170,48 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 177,93 VND/JPY (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng nhẹ 16 đồng, lần lượt đạt mức 31.729 VND/GBP, 31.779 VND/GBP và 32.739 VND/GBP.

Trong khi đó, VietinBank lại ấn định mức giảm 0,14 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 17,32 VND/KRW, 17,72 VND/KRW và 19,32 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.955

24.955

25.295

13

13

13

Euro

EUR

27.080

27.095

28.280

120

120

120

Yen Nhật

JPY

170,18

170,48

177,93

1,05

1,05

1,05

Bảng Anh

GBP

31.729

31.779

32.739

16

16

16

Dollar Australia

AUD

16.111

16.211

16.661

50

50

50

Dollar Canada

CAD

17.938

18.038

18.588

94

94

94

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.948

29.053

29.853

36

36

36

Nhân dân tệ

CNY

-

3.472

3.582

-

2,00

2,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.639

3.769

-

16

16

Dollar Hồng Kông

HKD

3.148

3.163

3.298

-2,00

-2,00

-2,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,32

17,72

19,32

-0,14

-0,14

-0,14

Krone Na Uy

NOK

-

2.243

2.323

-

-4

-4

Dollar New Zealand

NZD

14.705

14.755

15.272

24

24

24

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.334

2.444

-

11

11

Đô la Singapore

SGD

18.525

18.625

19.355

19

19

19

Baht Thái

THB

656,23

700,57

724,23

-3

-3

-3

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên