Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 6/8, các ngoại tệ biến động trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 phần lớn điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu phiên ngày 7/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank điều chỉnh giảm tại đa số ngoại tệ 07/08/2024 - 10:18
Tỷ giá USD ghi nhận vẫn giảm 60 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.920 VND/USD (mua tiền mặt), 24.950 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.290 VND/USD (bán ra).
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.288,01 VND/GBP, 31.604,05 VND/GBP và 32.618,51 VND/GBP - ghi nhận mức tăng 79,7 đồng, 80,5 đồng và 82,96 đồng.
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,83 VND/KRW - giảm 0,22 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,59 VND/KRW - giảm 0,25 đồng và ở chiều bán ra là 19,19 VND/KRW - giảm 0,26 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật lại ghi nhận giảm nhẹ ở chiều mua vào trong khi lặng sóng ở chiều bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 168,37 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 170,07 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 178,21 VND/JPY.
Riêng tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 31,59 đồng, 31,91 đồng và 33,43 đồng, đạt mức 26.816,2 VND/EUR, 27.087,07 VND/EUR và 28.287,06 VND/EUR.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.920 |
24.950 |
25.290 |
-60 |
-60 |
-60 |
Euro |
EUR |
26.816,20 |
27.087,07 |
28.287,06 |
31,59 |
31,91 |
33,43 |
Bảng Anh |
GBP |
31.288,01 |
31.604,05 |
32.618,51 |
-79,70 |
-80,50 |
-82,96 |
Yen Nhật |
JPY |
168,37 |
170,07 |
178,21 |
-0,01 |
-0,01 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
15.956,08 |
16.117,25 |
16.634,60 |
20,74 |
20,95 |
21,69 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.490,77 |
18.677,54 |
19.277,07 |
-41,40 |
-41,82 |
-43,09 |
Baht Thái |
THB |
626,85 |
696,50 |
723,19 |
-3,46 |
-3,84 |
-3,98 |
Đô la Canada |
CAD |
17.731,42 |
17.910,53 |
18.485,44 |
35,79 |
36,16 |
37,39 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.647,06 |
28.936,42 |
29.865,25 |
-122,34 |
-123,58 |
-127,43 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3141,06 |
3172,79 |
3274,64 |
-13,22 |
-13,35 |
-13,76 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3440,25 |
3475 |
3587,09 |
-4,13 |
-4,17 |
-4,29 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3620,96 |
3759,68 |
- |
4,62 |
4,81 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,33 |
310,26 |
- |
-1,31 |
-1,36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,83 |
17,59 |
19,19 |
-0,22 |
-0,25 |
-0,26 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.077,00 |
85.359,81 |
- |
-169,25 |
-175,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5575,83 |
5697,54 |
- |
-56,30 |
-57,50 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2237,48 |
2332,52 |
- |
-8,80 |
-9,17 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
280,42 |
310,43 |
- |
0,15 |
0,16 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6673,92 |
6940,86 |
- |
-17,56 |
-18,23 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2335,62 |
2434,82 |
- |
3,67 |
3,83 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ yếu tăng vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD sáng nay tăng 13 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.955 VND/USD và 25.295 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 120 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.080 VND/EUR, 27.095 VND/EUR và 28.280 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 1,05 đồng, lần lượt nâng tỷ giá lên mức 170,18 VND/JPY (mua tiền mặt) và 170,48 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 177,93 VND/JPY (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng nhẹ 16 đồng, lần lượt đạt mức 31.729 VND/GBP, 31.779 VND/GBP và 32.739 VND/GBP.
Trong khi đó, VietinBank lại ấn định mức giảm 0,14 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 17,32 VND/KRW, 17,72 VND/KRW và 19,32 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.955 |
24.955 |
25.295 |
13 |
13 |
13 |
Euro |
EUR |
27.080 |
27.095 |
28.280 |
120 |
120 |
120 |
Yen Nhật |
JPY |
170,18 |
170,48 |
177,93 |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
Bảng Anh |
GBP |
31.729 |
31.779 |
32.739 |
16 |
16 |
16 |
Dollar Australia |
AUD |
16.111 |
16.211 |
16.661 |
50 |
50 |
50 |
Dollar Canada |
CAD |
17.938 |
18.038 |
18.588 |
94 |
94 |
94 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.948 |
29.053 |
29.853 |
36 |
36 |
36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.472 |
3.582 |
- |
2,00 |
2,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.639 |
3.769 |
- |
16 |
16 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.148 |
3.163 |
3.298 |
-2,00 |
-2,00 |
-2,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,32 |
17,72 |
19,32 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.243 |
2.323 |
- |
-4 |
-4 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.705 |
14.755 |
15.272 |
24 |
24 |
24 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.334 |
2.444 |
- |
11 |
11 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.525 |
18.625 |
19.355 |
19 |
19 |
19 |
Baht Thái |
THB |
656,23 |
700,57 |
724,23 |
-3 |
-3 |
-3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.