Đầu phiên ngày 7/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank điều chỉnh giảm tại đa số ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh phần lớn giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất trong phiên 8/8 08/08/2024 - 10:23
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều giảm lần lượt 45,1 đồng, 45,56 đồng và 47,66 đồng, đạt mức 26.771,10 VND/EUR, 27.041,51 VND/EUR và 28.239,40 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.143,04 VND/GBP, 31.457,61 VND/GBP và 32.467,28 VND/GBP - ghi nhận mức giảm mạnh 144,97 đồng, 146,44 đồng và 151,23 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật lại ghi nhận giảm 1,96 đồng ở chiều mua tiền mặt, về mức 166,41 VND/JPY; 1,98 đồng ở chiều mua chuyển khoản, về mức 168,09 VND/JPY và 2,08 đồng ở chiều bán ra, về mức 176,13 VND/JPY.
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,82 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,58 VND/KRW - cùng giảm nhẹ 0,01 đồng và ở chiều bán ra là 19,17 VND/KRW - giảm 0,02 đồng.
Riêng tỷ giá USD xoay chiều tăng 45 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.965 VND/USD (mua tiền mặt), 24.995 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.335 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.965 |
24.995 |
25.335 |
45 |
45 |
45 |
Euro |
EUR |
26.771,10 |
27.041,51 |
28.239,40 |
-45,10 |
-45,56 |
-47,66 |
Bảng Anh |
GBP |
31.143,04 |
31.457,61 |
32.467,28 |
-144,97 |
-146,44 |
-151,23 |
Yen Nhật |
JPY |
166,41 |
168,09 |
176,13 |
-1,96 |
-1,98 |
-2,08 |
Đô la Úc |
AUD |
16.036,18 |
16.198,16 |
16.718,05 |
80,10 |
80,91 |
83,45 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.473,69 |
18.660,29 |
19.259,21 |
-17,08 |
-17,25 |
-17,86 |
Baht Thái |
THB |
625,50 |
695,00 |
721,63 |
-1,35 |
-1,50 |
-1,56 |
Đô la Canada |
CAD |
17.798,02 |
17.977,79 |
18.554,81 |
66,60 |
67,26 |
69,37 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.644,79 |
28.934,13 |
29.862,80 |
-2,27 |
-2,29 |
-2,45 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3145,49 |
3177,26 |
3279,24 |
4,43 |
4,47 |
4,60 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3432,98 |
3467,66 |
3579,49 |
-7,27 |
-7,34 |
-7,60 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3614,55 |
3753,02 |
- |
-6,41 |
-6,66 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,06 |
311,02 |
- |
0,73 |
0,76 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,82 |
17,58 |
19,17 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.143,41 |
85.428,63 |
- |
66,41 |
68,82 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5557,15 |
5678,44 |
- |
-18,68 |
-19,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2262,81 |
2358,92 |
- |
25,33 |
26,40 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
280,93 |
310,99 |
- |
0,51 |
0,56 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6683,93 |
6951,24 |
- |
10,01 |
10,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2343,08 |
2442,59 |
- |
7,46 |
7,77 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ yếu giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 61 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.019 VND/EUR, 27.034 VND/EUR và 28.219 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 2,39 đồng, lần lượt hạ tỷ giá xuống mức 167,79 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,09 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 175,54 VND/JPY (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 151 đồng, lần lượt đạt mức 31.578 VND/GBP, 31.628 VND/GBP và 32.588 VND/GBP.
VietinBank cũng ấn định mức giảm 0,04 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 17,28 VND/KRW, 17,68 VND/KRW và 19,28 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay tăng 38 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.993 VND/USD và 25.333 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.993 |
24.993 |
25.333 |
38 |
38 |
38 |
Euro |
EUR |
27.019 |
27.034 |
28.219 |
-61 |
-61 |
-61 |
Yen Nhật |
JPY |
167,79 |
168,09 |
175,54 |
-2,39 |
-2,39 |
-2,39 |
Bảng Anh |
GBP |
31.578 |
31.628 |
32.588 |
-151 |
-151 |
-151 |
Dollar Australia |
AUD |
16.213 |
16.313 |
16.763 |
102 |
102 |
102 |
Dollar Canada |
CAD |
18.009 |
18.109 |
18.659 |
71 |
71 |
71 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.915 |
29.020 |
29.820 |
-33 |
-33 |
-33 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.463 |
3.573 |
- |
-9,00 |
-9,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.630 |
3.760 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.152 |
3.167 |
3.302 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,28 |
17,68 |
19,28 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.269 |
2.349 |
- |
26 |
26 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.854 |
14.904 |
15.421 |
149 |
149 |
149 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.341 |
2.451 |
- |
7 |
7 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.501 |
18.601 |
19.331 |
-24 |
-24 |
-24 |
Baht Thái |
THB |
654,41 |
698,75 |
722,41 |
-2 |
-2 |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.