|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Đầu phiên ngày 7/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank điều chỉnh giảm tại đa số ngoại tệ

10:18 | 07/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank chủ yếu giảm. Trong đó, đồng bảng Anh giảm mạnh hơn 100 đồng ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh phần lớn giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều giảm lần lượt 45,1 đồng, 45,56 đồng và 47,66 đồng, đạt mức 26.771,10 VND/EUR, 27.041,51 VND/EUR và 28.239,40 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.143,04 VND/GBP, 31.457,61 VND/GBP và 32.467,28 VND/GBP - ghi nhận mức giảm mạnh 144,97 đồng, 146,44 đồng và 151,23 đồng.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật lại ghi nhận giảm 1,96 đồng ở chiều mua tiền mặt, về mức 166,41 VND/JPY; 1,98 đồng ở chiều mua chuyển khoản, về mức 168,09 VND/JPY và 2,08 đồng ở chiều bán ra, về mức 176,13 VND/JPY.

Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,82 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,58 VND/KRW - cùng giảm nhẹ 0,01 đồng và ở chiều bán ra là 19,17 VND/KRW - giảm 0,02 đồng.

Riêng tỷ giá USD xoay chiều tăng 45 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.965 VND/USD (mua tiền mặt), 24.995 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.335 VND/USD (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.965

24.995

25.335

45

45

45

Euro

EUR

26.771,10

27.041,51

28.239,40

-45,10

-45,56

-47,66

Bảng Anh

GBP

31.143,04

31.457,61

32.467,28

-144,97

-146,44

-151,23

Yen Nhật

JPY

166,41

168,09

176,13

-1,96

-1,98

-2,08

Đô la Úc

AUD

16.036,18

16.198,16

16.718,05

80,10

80,91

83,45

Đô la Singapore

SGD

18.473,69

18.660,29

19.259,21

-17,08

-17,25

-17,86

Baht Thái

THB

625,50

695,00

721,63

-1,35

-1,50

-1,56

Đô la Canada

CAD

17.798,02

17.977,79

18.554,81

66,60

67,26

69,37

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.644,79

28.934,13

29.862,80

-2,27

-2,29

-2,45

Đô la Hong Kong

HKD

3145,49

3177,26

3279,24

4,43

4,47

4,60

Nhân dân tệ

CNY

3432,98

3467,66

3579,49

-7,27

-7,34

-7,60

Krone Đan Mạch

DKK

-

3614,55

3753,02

-

-6,41

-6,66

Rupee Ấn Độ

INR

-

299,06

311,02

-

0,73

0,76

Won Hàn Quốc

KRW

15,82

17,58

19,17

-0,01

-0,01

-0,02

Dinar Kuwait

KWD

-

82.143,41

85.428,63

-

66,41

68,82

Ringgit Malaysia

MYR

-

5557,15

5678,44

-

-18,68

-19,10

Krone Na Uy

NOK

-

2262,81

2358,92

-

25,33

26,40

Rúp Nga

RUB

-

280,93

310,99

-

0,51

0,56

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6683,93

6951,24

-

10,01

10,38

Krona Thụy Điển

SEK

-

2343,08

2442,59

-

7,46

7,77

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ yếu giảm vào lúc 9h30 sáng nay.

Theo đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 61 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.019 VND/EUR, 27.034 VND/EUR và 28.219 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 2,39 đồng, lần lượt hạ tỷ giá xuống mức 167,79 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,09 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 175,54 VND/JPY (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 151 đồng, lần lượt đạt mức 31.578 VND/GBP, 31.628 VND/GBP và 32.588 VND/GBP.

VietinBank cũng ấn định mức giảm 0,04 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 17,28 VND/KRW, 17,68 VND/KRW và 19,28 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay tăng 38 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.993 VND/USD và 25.333 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.993

24.993

25.333

38

38

38

Euro

EUR

27.019

27.034

28.219

-61

-61

-61

Yen Nhật

JPY

167,79

168,09

175,54

-2,39

-2,39

-2,39

Bảng Anh

GBP

31.578

31.628

32.588

-151

-151

-151

Dollar Australia

AUD

16.213

16.313

16.763

102

102

102

Dollar Canada

CAD

18.009

18.109

18.659

71

71

71

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.915

29.020

29.820

-33

-33

-33

Nhân dân tệ

CNY

-

3.463

3.573

-

-9,00

-9,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.630

3.760

-

-9

-9

Dollar Hồng Kông

HKD

3.152

3.167

3.302

4,00

4,00

4,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,28

17,68

19,28

-0,04

-0,04

-0,04

Krone Na Uy

NOK

-

2.269

2.349

-

26

26

Dollar New Zealand

NZD

14.854

14.904

15.421

149

149

149

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.341

2.451

-

7

7

Đô la Singapore

SGD

18.501

18.601

19.331

-24

-24

-24

Baht Thái

THB

654,41

698,75

722,41

-2

-2

-2

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên