Phiên đầu tuần 5/8, tỷ giá Vietcombank tiếp tục tăng mạnh, VietinBank trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 chủ yếu tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 6/8, các ngoại tệ biến động trái chiều 06/08/2024 - 10:34
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 195,78 đồng, 197,76 đồng và 206,59 đồng, đạt mức 26.784,61 VND/EUR, 27.055,16 VND/EUR và 28.253,63 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.367,71 VND/GBP, 31.684,55 VND/GBP và 32.701,47 VND/GBP - ghi nhận mức tăng 77,92 đồng, 78,7 đồng và 81,31 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 168,38 VND/JPY (tăng mạnh 4,14 đồng), chiều mua chuyển khoản là 170,08 VND/JPY (tăng 4,18 đồng) và chiều bán ra là 178,21 VND/JPY (tăng 4,38 đồng).
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,05 VND/KRW - tăng 0,07 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,84 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,45 VND/KRW - cùng tăng 0,08 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá USD ghi nhận vẫn giảm 30 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.980 VND/USD (mua tiền mặt), 25.010 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.350 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.980 |
25.010 |
25.350 |
-30 |
-30 |
-30 |
Euro |
EUR |
26.784,61 |
27.055,16 |
28.253,63 |
195,78 |
197,76 |
206,59 |
Bảng Anh |
GBP |
31.367,71 |
31.684,55 |
32.701,47 |
77,92 |
78,70 |
81,31 |
Yen Nhật |
JPY |
168,38 |
170,08 |
178,21 |
4,14 |
4,18 |
4,38 |
Đô la Úc |
AUD |
15.935,34 |
16.096,30 |
16.612,91 |
-57,28 |
-57,86 |
-59,67 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.532,17 |
18.719,36 |
19.320,16 |
69,53 |
70,23 |
72,53 |
Baht Thái |
THB |
630,31 |
700,34 |
727,17 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,13 |
Đô la Canada |
CAD |
17.695,63 |
17.874,37 |
18.448,05 |
-15,36 |
-15,52 |
-15,97 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.769,40 |
29.060,00 |
29.992,68 |
546,52 |
552,04 |
569,82 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3154,28 |
3186,14 |
3288,4 |
7,44 |
7,52 |
7,77 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3444,38 |
3479,17 |
3591,38 |
16,78 |
16,95 |
17,51 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3616,34 |
3754,87 |
- |
26,25 |
27,26 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,64 |
311,62 |
- |
-0,73 |
-0,77 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,05 |
17,84 |
19,45 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.246,25 |
85.535,50 |
- |
-130,76 |
-135,78 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5632,13 |
5755,04 |
- |
69,03 |
70,55 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2246,28 |
2341,69 |
- |
-0,75 |
-0,77 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
280,27 |
310,27 |
- |
0,55 |
0,61 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6691,48 |
6959,09 |
- |
-7,96 |
-8,26 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2331,95 |
2430,99 |
- |
28,37 |
29,58 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ điều chỉnh không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 2 đồng ở chiều mua vào trong khi giảm đến 208 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 24.942 VND/USD và 25.282 VND/USD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 1,23 đồng và 1,38 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, ứng với mức 169,13 VND/JPY và 169,43 VND/JPY. Trái lại, tỷ giá bán ra lại giảm 0,72 đồng, xuống còn 176,88 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt giảm nhẹ 7 đồng, mua chuyển khoản tăng 33 đồng và chiều bán ra giảm 177 đồng, lần lượt đạt mức 31.713 VND/GBP, 31.763 VND/GBP và 32.723 VND/GBP.
VietinBank cũng ấn định mức tăng 1,09 đồng và 1,29 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, ứng với mức 17,46 VND/KRW và 17,86 VND/KRW. Ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,91 đồng, hạ tỷ giá xuống mức 19,46 VND/KRW.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 307 đồng ở chiều mua tiền mặt, 112 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 7 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 26.960 VND/EUR, 26.975 VND/EUR và 28.160 VND/EUR.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.942 |
24.942 |
25.282 |
2 |
2 |
-108 |
Euro |
EUR |
26.960 |
26.975 |
28.160 |
307 |
112 |
7 |
Yen Nhật |
JPY |
169,13 |
169,43 |
176,88 |
1,23 |
1,38 |
-0,72 |
Bảng Anh |
GBP |
31.713 |
31.763 |
32.723 |
-7 |
33 |
-177 |
Dollar Australia |
AUD |
16.061 |
16.161 |
16.611 |
-37 |
43 |
-107 |
Dollar Canada |
CAD |
17.844 |
17.944 |
18.494 |
-25 |
65 |
-85 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.912 |
29.017 |
29.817 |
28 |
113 |
-37 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.470 |
3.580 |
- |
18,00 |
-12,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.623 |
3.753 |
- |
25 |
-15 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.150 |
3.165 |
3.300 |
50,00 |
55,00 |
-5,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,46 |
17,86 |
19,46 |
1,09 |
1,29 |
-0,91 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.247 |
2.327 |
- |
23 |
-17 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.681 |
14.731 |
15.248 |
-84 |
-44 |
-107 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.323 |
2.433 |
- |
14 |
-11 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.506 |
18.606 |
19.336 |
58 |
148 |
78 |
Baht Thái |
THB |
658,88 |
703,22 |
726,88 |
-2 |
2 |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.