Tỷ giá Vietcombank và VietinBank cuối tuần 3/8, đồng yen Nhật xoay chiều tăng nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 chủ yếu tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Phiên đầu tuần 5/8, tỷ giá Vietcombank tiếp tục tăng mạnh, VietinBank trái chiều 05/08/2024 - 10:10
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 60,74 đồng, 61,35 đồng và 64,09 đồng, đạt mức 26.588,83 VND/EUR, 26.857,40 VND/EUR và 28.047,04 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.289,79 VND/GBP, 31.605,85 VND/GBP và 32.620,16 VND/GBP - ghi nhận mức tăng 12,16 đồng, 12,29 đồng và 12,7 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 164,24 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 165,9 VND/JPY (cùng tăng 0,21 đồng) và chiều bán ra là 173,83 VND/JPY (tăng 0,22 đồng).
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,98 VND/KRW - tăng 0,11 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,76 VND/KRW - tăng 0,12 đồng và ở chiều bán ra là 19,37 VND/KRW - tăng 0,13 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá USD ghi nhận đảo chiều giảm 20 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 25.010 VND/USD (mua tiền mặt), 25.040 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.380 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.010 |
25.040 |
25.380 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
26.588,83 |
26.857,40 |
28.047,04 |
60,74 |
61,35 |
64,09 |
Bảng Anh |
GBP |
31.289,79 |
31.605,85 |
32.620,16 |
12,16 |
12,29 |
12,70 |
Yen Nhật |
JPY |
164,24 |
165,90 |
173,83 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
Đô la Úc |
AUD |
15.992,62 |
16.154,16 |
16.672,58 |
37,91 |
38,29 |
39,52 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.462,64 |
18.649,13 |
19.247,63 |
63,16 |
63,80 |
65,86 |
Baht Thái |
THB |
630,42 |
700,46 |
727,30 |
3,65 |
4,05 |
4,22 |
Đô la Canada |
CAD |
17.710,99 |
17.889,89 |
18.464,02 |
-4,47 |
-4,52 |
-4,65 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.222,88 |
28.507,96 |
29.422,86 |
27,65 |
27,93 |
28,85 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3146,84 |
3178,62 |
3280,63 |
0,25 |
0,24 |
0,25 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3427,6 |
3462,22 |
3573,87 |
16,44 |
16,60 |
17,14 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3590,09 |
3727,61 |
- |
8,65 |
8,98 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,37 |
312,39 |
- |
-0,02 |
-0,02 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,98 |
17,76 |
19,37 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.377,01 |
85.671,28 |
- |
21,26 |
22,17 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5563,1 |
5684,49 |
- |
77,30 |
78,98 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2247,03 |
2342,46 |
- |
-10,25 |
-10,69 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
279,72 |
309,66 |
- |
-1,11 |
-1,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6699,44 |
6967,35 |
- |
-5,70 |
-5,92 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2303,58 |
2401,41 |
- |
0,29 |
0,30 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD giảm mạnh 109 đồng ở chiều mua vào trong khi tăng nhẹ 1 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 24.940 VND/USD và 25.390 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 109 đồng ở các chiều mua tiền mặt trong khi lại tăng 86 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 191 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 26.653 VND/EUR, 26.863 VND/EUR và 28.153 VND/EUR.
VietinBank cũng ấn định mức giảm 0,99 đồng và 1,19 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, ứng với mức 16,37 VND/KRW và 16,57 VND/KRW. Ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng 1,01 đồng, đưa tỷ giá lên mức 20,37 VND/KRW.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 3,11 đồng, 296 đồng và 5,06 đồng ở hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 167,9 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản đạt mức 168,05 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 177,6 VND/JPY.
Song song đó, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt tăng 40 đồng, mua chuyển khoản giữ ổn định và chiều bán ra tăng mạnh 210 đồng, lần lượt đạt mức 31.720 VND/GBP, 31.730 VND/GBP và 32.900 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.940 |
24.940 |
25.390 |
-109 |
-109 |
1 |
Euro |
EUR |
26.653 |
26.863 |
28.153 |
-109 |
86 |
191 |
Yen Nhật |
JPY |
167,9 |
168,05 |
177,6 |
3,11 |
2,96 |
5,06 |
Bảng Anh |
GBP |
31.720 |
31.730 |
32.900 |
40 |
0 |
210 |
Dollar Australia |
AUD |
16.098 |
16.118 |
16.718 |
-49 |
-129 |
21 |
Dollar Canada |
CAD |
17.869 |
17.879 |
18.579 |
-61 |
-151 |
-1 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.884 |
28.904 |
29.854 |
450 |
365 |
515 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.452 |
3.592 |
- |
5,00 |
35,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.598 |
3.768 |
- |
2 |
42 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.100 |
3.110 |
3.305 |
-52,00 |
-57,00 |
3,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,37 |
16,57 |
20,37 |
-0,99 |
-1,19 |
1,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.224 |
2.344 |
- |
-37 |
3 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.765 |
14.775 |
15.355 |
31 |
-9 |
54 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.309 |
2.444 |
- |
10 |
35 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.448 |
18.458 |
19.258 |
33 |
-57 |
13 |
Baht Thái |
THB |
661,15 |
701,15 |
729,15 |
4 |
0 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.