Ngày 2/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank phần lớn đảo chiều giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank cuối tuần 3/8, đồng yen Nhật xoay chiều tăng nhẹ 03/08/2024 - 10:10
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 87,77 đồng, 88,66 đồng và 92,6 đồng, đạt mức 26.528,09 VND/EUR, 26.796,05 VND/EUR và 27.982,95 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.277,63 VND/GBP, 31.593,56 VND/GBP và 32.607,46 VND/GBP - ghi nhận mức giảm mạnh 309,51 đồng, 312,64 đồng và 322,69 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 164,03 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 165,69 VND/JPY (cùng giảm 0,38 đồng) và chiều bán ra là 173,61 VND/JPY (giảm 0,4 đồng).
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,87 VND/KRW - giảm 0,09 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,64 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,24 VND/KRW - cùng giảm 0,1 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá USD ghi nhận lại tăng 10 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 25.030 VND/USD (mua tiền mặt), 25.060 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.400 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.030 |
25.060 |
25.400 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
26.528,09 |
26.796,05 |
27.982,95 |
-87,77 |
-88,66 |
-92,60 |
Bảng Anh |
GBP |
31.277,63 |
31.593,56 |
32.607,46 |
-309,51 |
-312,64 |
-322,69 |
Yen Nhật |
JPY |
164,03 |
165,69 |
173,61 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,40 |
Đô la Úc |
AUD |
15.954,71 |
16.115,87 |
16.633,06 |
-109,17 |
-110,27 |
-113,82 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.399,48 |
18.585,33 |
19.181,77 |
-16,13 |
-16,29 |
-16,83 |
Baht Thái |
THB |
626,77 |
696,41 |
723,08 |
-1,69 |
-1,88 |
-1,96 |
Đô la Canada |
CAD |
17.715,46 |
17.894,41 |
18.468,67 |
-85,32 |
-86,17 |
-88,95 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.195,23 |
28.480,03 |
29.394,01 |
155,86 |
157,44 |
162,47 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3146,59 |
3178,38 |
3280,38 |
0,56 |
0,57 |
0,59 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3411,16 |
3445,62 |
3556,73 |
-12,88 |
-13,00 |
-13,43 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3581,44 |
3718,63 |
- |
-11,57 |
-12,01 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,39 |
312,41 |
- |
-0,18 |
-0,18 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,87 |
17,64 |
19,24 |
-0,09 |
-0,10 |
-0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.355,75 |
85.649,11 |
- |
-21,26 |
-22,17 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5485,8 |
5605,51 |
- |
-9,90 |
-10,12 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2257,28 |
2353,15 |
- |
-9,96 |
-10,38 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
280,83 |
310,88 |
- |
2,25 |
2,48 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6705,14 |
6973,27 |
- |
1,77 |
1,83 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2303,29 |
2401,11 |
- |
-7,85 |
-8,18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ yếu giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 81 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 26.762 VND/EUR, 26.777 VND/EUR và 27.962 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,23 đồng ở hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 164,79 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản đạt mức 165,09 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 172,54 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra cùng giảm mạnh 323 đồng, lần lượt đạt mức 31.680 VND/GBP, 31.730 VND/GBP và 32.690 VND/GBP.
VietinBank cũng ấn định mức giảm 0,07 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,36 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,76 VND/KRW và tỷ giá bán ra lại đạt mức 19,36 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá USD tăng 11 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra, ứng với mức 25.049 VND/USD và 25.389 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.049 |
25.049 |
25.389 |
11 |
11 |
11 |
Euro |
EUR |
26.762 |
26.777 |
27.962 |
-81 |
-81 |
-81 |
Yen Nhật |
JPY |
164,79 |
165,09 |
172,54 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,23 |
Bảng Anh |
GBP |
31.680 |
31.730 |
32.690 |
-323 |
-323 |
-323 |
Dollar Australia |
AUD |
16.147 |
16.247 |
16.697 |
-58 |
-58 |
-58 |
Dollar Canada |
CAD |
17.930 |
18.030 |
18.580 |
-63 |
-63 |
-63 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.434 |
28.539 |
29.339 |
158 |
158 |
158 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.447 |
3.557 |
- |
3,00 |
3,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.596 |
3.726 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.152 |
3.167 |
3.302 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,36 |
17,76 |
19,36 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.261 |
2.341 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.734 |
14.784 |
15.301 |
-8 |
-8 |
-8 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.299 |
2.409 |
- |
-6 |
-6 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.415 |
18.515 |
19.245 |
3 |
3 |
3 |
Baht Thái |
THB |
656,88 |
701,22 |
724,88 |
1 |
1 |
1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.