Đầu phiên 30/7, tỷ giá Vietcombank đồng loạt giảm, VietinBank biến động trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 lao dốc. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu phiên ngày 31/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất 31/07/2024 - 09:53
Tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 4 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 25.090 VND/USD (mua tiền mặt), 25.120 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.460 VND/USD (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 137,35 đồng, 138,74 đồng và 144,84 đồng, đạt mức 26.650,02 VND/EUR, 26.919,21 VND/EUR và 28.111,47 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.658,76 VND/GBP, 31.978,54 VND/GBP và 33.004,68 VND/GBP - ghi nhận mức giảm 107,77 đồng, 108,87 đồng và 144,84 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 159,32 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 160,93 VND/JPY (cùng giảm 0,36 đồng) và chiều bán ra là 168,62 VND/JPY (giảm 0,39 đồng).
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,8 VND/KRW - giảm 0,03 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,55 VND/KRW - giảm 0,04 đồng và ở chiều bán ra là 19,14 VND/KRW - giảm 0,05 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.090 |
25.120 |
25.460 |
-4 |
-4 |
-4 |
Euro |
EUR |
26.650,02 |
26.919,21 |
28.111,47 |
-137,35 |
-138,74 |
-144,84 |
Bảng Anh |
GBP |
31.658,76 |
31.978,54 |
33.004,68 |
-107,77 |
-108,87 |
-112,31 |
Yen Nhật |
JPY |
159,32 |
160,93 |
168,62 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,39 |
Đô la Úc |
AUD |
16.122,56 |
16.285,41 |
16.807,99 |
-70,21 |
-70,92 |
-73,16 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.350,37 |
18.535,73 |
19.130,51 |
-35,95 |
-36,32 |
-37,45 |
Baht Thái |
THB |
621,15 |
690,16 |
716,60 |
-1,82 |
-2,03 |
-2,10 |
Đô la Canada |
CAD |
17.791,29 |
17.971,00 |
18.547,65 |
-58,84 |
-59,43 |
-61,32 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.810,30 |
28.091,22 |
28.992,61 |
-125,25 |
-126,51 |
-130,53 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3154,59 |
3186,45 |
3288,7 |
-4,70 |
-4,75 |
-4,90 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3411,26 |
3445,71 |
3556,82 |
-7,85 |
-7,93 |
-8,18 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3597,58 |
3735,37 |
- |
-19,08 |
-19,81 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,11 |
313,15 |
- |
-0,36 |
-0,38 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,8 |
17,55 |
19,14 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.454,45 |
85.751,46 |
- |
-162,64 |
-169,01 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5396,95 |
5514,69 |
- |
3,97 |
4,06 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2250,86 |
2346,44 |
- |
-5,53 |
-5,76 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
278,51 |
308,31 |
- |
-1,25 |
-1,38 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6721,38 |
6990,14 |
- |
-6,47 |
-6,72 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2284,98 |
2382,01 |
- |
-10,62 |
-11,07 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ điều chỉnh trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD ghi nhận tăng 10 đồng đồng ở chiều mua vào trong khi giảm nhẹ 4 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 25.120 VND/USD và 25.460 VND/USD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng tiếp tục điều chỉnh trái chiều. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng 0,2 đồng, lên mức 160,63 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản giảm 0,1 đồng, về mức 160,63 VND/JPY và chiều bán ra lại tăng 0,4 đồng, lên mức 168,58 VND/JPY.
VietinBank cũng điều chỉnh không đồng nhất đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 16,6 VND/KRW (giảm 0,69 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,4 VND/KRW giảm 0,29 đồng) và tỷ giá bán ra đạt mức 20,2 VND/KRW (tăng 0,91 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) sáng nay đảo chiều giảm 159 đồng, 139 đồng và 64 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 26.875 VND/EUR, 26.910 VND/EUR và 28.170 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra cùng giảm 107 đồng, lần lượt đạt mức 32.088 VND/GBP, 32.138 VND/GBP và 33.098 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.120 |
25.120 |
25.460 |
10 |
10 |
-4 |
Euro |
EUR |
26.875 |
26.910 |
28.170 |
-159 |
-139 |
-64 |
Yen Nhật |
JPY |
160,63 |
160,63 |
168,58 |
0,20 |
-0,10 |
0,40 |
Bảng Anh |
GBP |
32.088 |
32.138 |
33.098 |
-107 |
-107 |
-107 |
Dollar Australia |
AUD |
16.294 |
16.394 |
16.844 |
-64 |
-64 |
-64 |
Dollar Canada |
CAD |
17.992 |
18.092 |
18.642 |
-64 |
-64 |
-64 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.050 |
28.155 |
28.955 |
-126 |
-126 |
-126 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.441 |
3.551 |
- |
-10,00 |
-10,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.614 |
3.744 |
- |
-18 |
-18 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.161 |
3.176 |
3.311 |
-6,00 |
-6,00 |
-6,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,60 |
17,40 |
20,20 |
-0,69 |
-0,29 |
0,91 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.255 |
2.335 |
- |
-5 |
-5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.605 |
14.655 |
15.172 |
-63 |
-63 |
-63 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.281 |
2.391 |
- |
-9 |
-9 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.361 |
18.461 |
19.191 |
-40 |
-40 |
-40 |
Baht Thái |
THB |
649 |
693,34 |
717 |
-3 |
-3 |
-3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.