Đầu phiên ngày 31/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tiếp tục trái chiều vào đầu phiên ngày 1/8 01/08/2024 - 10:10
Tỷ giá USD sáng nay đảo chiều giảm 5 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 25.085 VND/USD (mua tiền mặt), 25.115 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.455 VND/USD (bán ra).
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.626,73 VND/GBP, 31.946,19 VND/GBP và 32.971,29 VND/GBP - ghi nhận mức giảm lần lượt 32,03 đồng, 32,35 đồng và 33,39 đồng.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 2,46 đồng, 2,49 đồng và 2,6 đồng, đạt mức 26.652,48 VND/EUR, 26.921,7 VND/EUR và 28.114,07 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 160,96 VND/JPY (tăng 1,64 đồng), chiều mua chuyển khoản là 162,58 VND/JPY (tăng 1,65 đồng) và chiều bán ra là 170,36 VND/JPY (tăng 1,74 đồng).
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,83 VND/KRW - tăng 0,03 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,59 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW - cùng tăng 0,04 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.085 |
25.115 |
25.455 |
-5 |
-5 |
-5 |
Euro |
EUR |
26.652,48 |
26.921,70 |
28.114,07 |
2,46 |
2,49 |
2,60 |
Bảng Anh |
GBP |
31.626,73 |
31.946,19 |
32.971,29 |
-32,03 |
-32,35 |
-33,39 |
Yen Nhật |
JPY |
160,96 |
162,58 |
170,36 |
1,64 |
1,65 |
1,74 |
Đô la Úc |
AUD |
16.110,24 |
16.272,97 |
16.795,14 |
-12,32 |
-12,44 |
-12,85 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.372,26 |
18.557,84 |
19.153,33 |
21,89 |
22,11 |
22,82 |
Baht Thái |
THB |
622,88 |
692,09 |
718,60 |
1,73 |
1,93 |
2,00 |
Đô la Canada |
CAD |
17.797,71 |
17.977,48 |
18.554,35 |
6,42 |
6,48 |
6,70 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.936,41 |
28.218,60 |
29.124,08 |
126,11 |
127,38 |
131,47 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3154,55 |
3186,41 |
3288,66 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3415,3 |
3449,8 |
3561,04 |
4,04 |
4,09 |
4,22 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3598,1 |
3735,91 |
- |
0,52 |
0,54 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,18 |
313,23 |
- |
0,07 |
0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,83 |
17,59 |
19,18 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.562,45 |
85.863,78 |
- |
108,00 |
112,32 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5422,69 |
5540,99 |
- |
25,74 |
26,30 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2262,42 |
2358,49 |
- |
11,56 |
12,05 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
280,62 |
310,65 |
- |
2,11 |
2,34 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6721,2 |
6989,95 |
- |
-0,18 |
-0,19 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2300,83 |
2398,54 |
- |
15,85 |
16,53 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD giảm nhẹ 6 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra, ứng với mức 25.114 VND/USD và 25.454 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra cùng giảm 12 đồng, lần lượt đạt mức 32.076 VND/GBP, 32.126 VND/GBP và 33.086 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng lại điều chỉnh tăng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng 0,93 đồng, đạt mức 161,56 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản tăng 1,23 đồng, lên mức 161,86 VND/JPY và chiều bán ra tăng 0,73 đồng, lên mức 169,31 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng 44 đồng và 24 đồng ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, ứng với mức 26.919 VND/EUR và 26.934 VND/EUR. Ở chiều bán ra, ngân hàng lại giảm 51 đồng, hạ tỷ giá xuống còn 28.119 VND/EUR.
VietinBank cũng điều chỉnh không đồng nhất đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,31 VND/KRW (tăng 0,71 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,71 VND/KRW (tăng 0,31 đồng) và tỷ giá bán ra lại đạt mức 19,31 VND/KRW (giảm 0,89 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.114 |
25.114 |
25.454 |
-6 |
-6 |
-6 |
Euro |
EUR |
26.919 |
26.934 |
28.119 |
44 |
24 |
-51 |
Yen Nhật |
JPY |
161,56 |
161,86 |
169,31 |
0,93 |
1,23 |
0,73 |
Bảng Anh |
GBP |
32.076 |
32.126 |
33.086 |
-12 |
-12 |
-12 |
Dollar Australia |
AUD |
16.156 |
16.256 |
16.706 |
-138 |
-138 |
-138 |
Dollar Canada |
CAD |
18.010 |
18.110 |
18.660 |
18 |
18 |
18 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.194 |
28.299 |
29.099 |
144 |
144 |
144 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.453 |
3.563 |
- |
12,00 |
12,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.616 |
3.746 |
- |
2 |
2 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.161 |
3.176 |
3.311 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,31 |
17,71 |
19,31 |
0,71 |
0,31 |
-0,89 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.269 |
2.349 |
- |
14 |
14 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.689 |
14.739 |
15.256 |
84 |
84 |
84 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.297 |
2.407 |
- |
16 |
16 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.381 |
18.481 |
19.211 |
20 |
20 |
20 |
Baht Thái |
THB |
651,59 |
695,93 |
719,59 |
3 |
3 |
3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.