Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 29/7, đa số ngoại tệ đảo chiều tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 đồng loạt tăng tốc. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu phiên 30/7, tỷ giá Vietcombank đồng loạt giảm, VietinBank biến động trái chiều 30/07/2024 - 10:20
Tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 3 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 25.094 VND/USD (mua tiền mặt), 25.124 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.464 VND/USD (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 32,78 đồng, 33,11 đồng và 34,56 đồng, đạt mức 26.787,37 VND/EUR, 27.057,95 VND/EUR và 28.256,31 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.766,53 VND/GBP, 32.087,41 VND/GBP và 33.116,99 VND/GBP - ghi nhận mức tăng 71,72 đồng, 72,45 đồng và 74,76 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 159,68 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 161,29 VND/JPY (cùng tăng 0,37 đồng) và chiều bán ra là 169,01 VND/JPY (tăng 0,4 đồng).
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,83 VND/KRW - tăng 0,04 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,59 VND/KRW - tăng 0,05 đồng và ở chiều bán ra là 19,19 VND/KRW - tăng 0,06 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.094 |
25.124 |
25.464 |
3 |
3 |
3 |
Euro |
EUR |
26.787,37 |
27.057,95 |
28.256,31 |
32,78 |
33,11 |
34,56 |
Bảng Anh |
GBP |
31.766,53 |
32.087,41 |
33.116,99 |
71,72 |
72,45 |
74,76 |
Yen Nhật |
JPY |
159,68 |
161,29 |
169,01 |
0,37 |
0,37 |
0,40 |
Đô la Úc |
AUD |
16.192,77 |
16.356,33 |
16.881,15 |
60,64 |
61,25 |
63,20 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.386,32 |
18.572,05 |
19.167,96 |
26,42 |
26,70 |
27,54 |
Baht Thái |
THB |
622,97 |
692,19 |
718,70 |
6,09 |
6,76 |
7,02 |
Đô la Canada |
CAD |
17.850,13 |
18.030,43 |
18.608,97 |
7,06 |
7,13 |
7,35 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.935,55 |
28.217,73 |
29.123,14 |
-52,35 |
-52,88 |
-54,59 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3159,29 |
3191,2 |
3293,6 |
0,40 |
0,40 |
0,42 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3419,11 |
3453,64 |
3565 |
-7,72 |
-7,80 |
-8,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3616,66 |
3755,18 |
- |
5,22 |
5,42 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,47 |
313,53 |
- |
0,18 |
0,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,83 |
17,59 |
19,19 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.617,09 |
85.920,47 |
- |
59,69 |
62,02 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5392,98 |
5510,63 |
- |
24,10 |
24,62 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2256,39 |
2352,2 |
- |
9,15 |
9,54 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
279,76 |
309,69 |
- |
-3,50 |
-3,89 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6727,85 |
6996,86 |
- |
2,48 |
2,58 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2295,6 |
2393,08 |
- |
5,68 |
5,92 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ phần lớn điều chỉnh tăng vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD đảo chiều tăng 80 đồng ở chiều mua vào và 4 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 25.110 VND/USD và 25.464 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) sáng nay xoay chiều tăng 410 đồng, 215 đồng và 110 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.034 VND/EUR, 27.049 VND/EUR và 28.234 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt tăng 171 đồng, mua chuyển khoản tăng 211 đồng và chiều bán ra tăng 1 đồng, lần lượt đạt mức 32.195 VND/GBP, 32.245 VND/GBP và 33.205 VND/GBP.
Trong khi đó, đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh trái chiều. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm nhẹ 0,01 đồng, về mức 160,43 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản tăng 0,14 đồng, lên mức 160,73 VND/JPY và chiều bán ra giảm mạnh 1,96 đồng, xuống còn 168,18 VND/JPY.
VietinBank cũng điều chỉnh không đồng nhất đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,29 VND/KRW (tăng mạnh 1,21 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,69 VND/KRW (cũng tăng mạnh tới 1,41 đồng) và tỷ giá bán ra đạt mức 19,29 VND/KRW (giảm 0,79 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.110 |
25.110 |
25.464 |
80 |
80 |
4 |
Euro |
EUR |
27.034 |
27.049 |
28.234 |
410 |
215 |
110 |
Yen Nhật |
JPY |
160,43 |
160,73 |
168,18 |
-0,01 |
0,14 |
-1,96 |
Bảng Anh |
GBP |
32.195 |
32.245 |
33.205 |
171 |
211 |
1 |
Dollar Australia |
AUD |
16.358 |
16.458 |
16.908 |
102 |
182 |
32 |
Dollar Canada |
CAD |
18.056 |
18.156 |
18.706 |
72 |
162 |
12 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.176 |
28.281 |
29.081 |
58 |
143 |
-7 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.451 |
3.561 |
- |
30,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.632 |
3.762 |
- |
40 |
0 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.167 |
3.182 |
3.317 |
55,00 |
60,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,29 |
17,69 |
19,29 |
1,21 |
1,41 |
-0,79 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.260 |
2.340 |
- |
44 |
4 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.668 |
14.718 |
15.235 |
3 |
43 |
-20 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.290 |
2.400 |
- |
24 |
-1 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.401 |
18.501 |
19.231 |
103 |
193 |
123 |
Baht Thái |
THB |
652,21 |
696,55 |
720,21 |
0 |
5 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.