|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất trong phiên 8/8

10:23 | 08/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá các đồng USD, euro, yen Nhật,... đồng loạt tăng trong khi đồng bảng Anh, won Hàn Quốc tiếp tục giảm.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 5 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.970 VND/USD (mua tiền mặt), 25.000 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.340 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xoay chiều tăng 37,2 đồng, 37,58 đồng và 39,24 đồng, đạt mức 26.808,30 VND/EUR, 27.079,09 VND/EUR và 28.278,64 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật lại ghi nhận tăng 1 đồng ở chiều mua tiền mặt, về mức 167,41 VND/JPY; 1,01 đồng ở chiều mua chuyển khoản, về mức 169,10 VND/JPY và 1,06 đồng ở chiều bán ra, về mức 177,19 VND/JPY.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.109,99 VND/GBP, 31.424,23 VND/GBP và 32.432,82 VND/GBP - ghi nhận mức giảm 33,05 đồng, 33,38 đồng và 34,46 đồng.

Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,79 VND/KRW (giảm 0,03 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,54 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,13 VND/KRW (cùng giảm 0,04 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.970

25.000

25.340

5

5

5

Euro

EUR

26.808,30

27.079,09

28.278,64

37,20

37,58

39,24

Bảng Anh

GBP

31.109,99

31.424,23

32.432,82

-33,05

-33,38

-34,46

Yen Nhật

JPY

167,41

169,10

177,19

1,00

1,01

1,06

Đô la Úc

AUD

15.980,50

16.141,92

16.660,01

-55,68

-56,24

-58,04

Đô la Singapore

SGD

18.495,47

18.682,29

19.281,92

21,78

22,00

22,71

Baht Thái

THB

625,10

694,55

721,16

-0,40

-0,45

-0,47

Đô la Canada

CAD

17.848,18

18.028,47

18.607,10

50,16

50,68

52,29

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.587,04

28.875,80

29.802,59

-57,75

-58,33

-60,21

Đô la Hong Kong

HKD

3149,67

3181,48

3283,59

4,18

4,22

4,35

Nhân dân tệ

CNY

3435,34

3470,04

3581,95

2,36

2,38

2,46

Krone Đan Mạch

DKK

-

3619,56

3758,22

-

5,01

5,20

Rupee Ấn Độ

INR

-

299,03

310,99

-

-0,03

-0,03

Won Hàn Quốc

KRW

15,79

17,54

19,13

-0,03

-0,04

-0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

82.105,99

85.389,69

-

-37,42

-38,94

Ringgit Malaysia

MYR

-

5564,47

5685,91

-

7,32

7,47

Krone Na Uy

NOK

-

2279,16

2375,96

-

16,35

17,04

Rúp Nga

RUB

-

279,26

309,15

-

-1,67

-1,84

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6685,97

6953,36

-

2,04

2,12

Krona Thụy Điển

SEK

-

2355,86

2455,91

-

12,78

13,32

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng biến động trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.

Theo đó, tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 8 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.985 VND/USD và 25.325 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 49 đồng, lần lượt đạt mức 31.529 VND/GBP, 31.579 VND/GBP và 32.539 VND/GBP.

VietinBank cũng ấn định mức giảm 0,03 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 17,25 VND/KRW, 17,65 VND/KRW và 19,25 VND/KRW.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 31 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.050 VND/EUR, 27.065 VND/EUR và 28.250 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh  tăng 0,03 đồng, lần lượt nâng tỷ giá lên mức 167,82 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,12 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 175,57 VND/JPY (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.985

24.985

25.325

-8

-8

-8

Euro

EUR

27.050

27.065

28.250

31

31

31

Yen Nhật

JPY

167,82

168,12

175,57

0,03

0,03

0,03

Bảng Anh

GBP

31.529

31.579

32.539

-49

-49

-49

Dollar Australia

AUD

16.195

16.295

16.745

-18

-18

-18

Dollar Canada

CAD

18.065

18.165

18.715

56

56

56

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.777

28.882

29.682

-138

-138

-138

Nhân dân tệ

CNY

-

3.464

3.574

-

1,00

1,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.634

3.764

-

4

4

Dollar Hồng Kông

HKD

3.154

3.169

3.304

2,00

2,00

2,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,25

17,65

19,25

-0,03

-0,03

-0,03

Krone Na Uy

NOK

-

2.289

2.369

-

20

20

Dollar New Zealand

NZD

14.852

14.902

15.419

-2

-2

-2

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.353

2.463

-

12

12

Đô la Singapore

SGD

18.502

18.602

19.332

1

1

1

Baht Thái

THB

654,28

698,62

722,28

0

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên