Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất trong phiên 8/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Phiên ngày 9/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tiếp tục trái chiều 09/08/2024 - 10:02
Tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 5 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.970 VND/USD (mua tiền mặt), 25.000 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.340 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xoay chiều tăng 37,2 đồng, 37,58 đồng và 39,24 đồng, đạt mức 26.808,30 VND/EUR, 27.079,09 VND/EUR và 28.278,64 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật lại ghi nhận tăng 1 đồng ở chiều mua tiền mặt, về mức 167,41 VND/JPY; 1,01 đồng ở chiều mua chuyển khoản, về mức 169,10 VND/JPY và 1,06 đồng ở chiều bán ra, về mức 177,19 VND/JPY.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.109,99 VND/GBP, 31.424,23 VND/GBP và 32.432,82 VND/GBP - ghi nhận mức giảm 33,05 đồng, 33,38 đồng và 34,46 đồng.
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,79 VND/KRW (giảm 0,03 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,54 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,13 VND/KRW (cùng giảm 0,04 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.970 |
25.000 |
25.340 |
5 |
5 |
5 |
Euro |
EUR |
26.808,30 |
27.079,09 |
28.278,64 |
37,20 |
37,58 |
39,24 |
Bảng Anh |
GBP |
31.109,99 |
31.424,23 |
32.432,82 |
-33,05 |
-33,38 |
-34,46 |
Yen Nhật |
JPY |
167,41 |
169,10 |
177,19 |
1,00 |
1,01 |
1,06 |
Đô la Úc |
AUD |
15.980,50 |
16.141,92 |
16.660,01 |
-55,68 |
-56,24 |
-58,04 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.495,47 |
18.682,29 |
19.281,92 |
21,78 |
22,00 |
22,71 |
Baht Thái |
THB |
625,10 |
694,55 |
721,16 |
-0,40 |
-0,45 |
-0,47 |
Đô la Canada |
CAD |
17.848,18 |
18.028,47 |
18.607,10 |
50,16 |
50,68 |
52,29 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.587,04 |
28.875,80 |
29.802,59 |
-57,75 |
-58,33 |
-60,21 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3149,67 |
3181,48 |
3283,59 |
4,18 |
4,22 |
4,35 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3435,34 |
3470,04 |
3581,95 |
2,36 |
2,38 |
2,46 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3619,56 |
3758,22 |
- |
5,01 |
5,20 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,03 |
310,99 |
- |
-0,03 |
-0,03 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,79 |
17,54 |
19,13 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.105,99 |
85.389,69 |
- |
-37,42 |
-38,94 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5564,47 |
5685,91 |
- |
7,32 |
7,47 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2279,16 |
2375,96 |
- |
16,35 |
17,04 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
279,26 |
309,15 |
- |
-1,67 |
-1,84 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6685,97 |
6953,36 |
- |
2,04 |
2,12 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2355,86 |
2455,91 |
- |
12,78 |
13,32 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng biến động trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 8 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.985 VND/USD và 25.325 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 49 đồng, lần lượt đạt mức 31.529 VND/GBP, 31.579 VND/GBP và 32.539 VND/GBP.
VietinBank cũng ấn định mức giảm 0,03 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 17,25 VND/KRW, 17,65 VND/KRW và 19,25 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 31 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.050 VND/EUR, 27.065 VND/EUR và 28.250 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,03 đồng, lần lượt nâng tỷ giá lên mức 167,82 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,12 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 175,57 VND/JPY (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.985 |
24.985 |
25.325 |
-8 |
-8 |
-8 |
Euro |
EUR |
27.050 |
27.065 |
28.250 |
31 |
31 |
31 |
Yen Nhật |
JPY |
167,82 |
168,12 |
175,57 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Bảng Anh |
GBP |
31.529 |
31.579 |
32.539 |
-49 |
-49 |
-49 |
Dollar Australia |
AUD |
16.195 |
16.295 |
16.745 |
-18 |
-18 |
-18 |
Dollar Canada |
CAD |
18.065 |
18.165 |
18.715 |
56 |
56 |
56 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.777 |
28.882 |
29.682 |
-138 |
-138 |
-138 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.464 |
3.574 |
- |
1,00 |
1,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.634 |
3.764 |
- |
4 |
4 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.154 |
3.169 |
3.304 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,25 |
17,65 |
19,25 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.289 |
2.369 |
- |
20 |
20 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.852 |
14.902 |
15.419 |
-2 |
-2 |
-2 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.353 |
2.463 |
- |
12 |
12 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.502 |
18.602 |
19.332 |
1 |
1 |
1 |
Baht Thái |
THB |
654,28 |
698,62 |
722,28 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.