Tỷ giá Vietcombank và VietinBank phiên cuối tuần 10/8, đa số ngoại tệ xoay chiều giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 phần lớn điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu tuần ngày 12/8, tỷ giá Vietcombank chủ yếu tăng, VietinBank trái chiều 12/08/2024 - 10:24
Tỷ giá USD đảo chiều tiếp đà giảm 25 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.900 VND/USD (mua tiền mặt), 24.930 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.270 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục giảm 26,62 đồng, 26,9 đồng và 28,04 đồng, đạt mức 26.711,68 VND/EUR, 26.981,49 VND/EUR và 28.176,84 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.216,61 VND/GBP, 31.531,93 VND/GBP và 32.544,12 VND/GBP - ghi nhận giảm nhẹ 9,09 đồng, 9,18 đồng và 9,41 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 0,1 đồng ở chiều mua tiền mặt, về mức 165,29 VND/JPY; giảm 0,1 đồng ở chiều mua chuyển khoản, về mức 166,96 VND/JPY và giảm 0,11 đồng ở chiều bán ra, về mức 174,94 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,92 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,69 VND/KRW (cùng tăng nhẹ 0,07 đồng) và ở chiều bán ra là 19,29 VND/KRW (tăng 0,08 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.900 |
24.930 |
25.270 |
-25 |
-25 |
-25 |
Euro |
EUR |
26.711,68 |
26.981,49 |
28.176,84 |
-26,62 |
-26,90 |
-28,04 |
Bảng Anh |
GBP |
31.216,61 |
31.531,93 |
32.544,12 |
-9,09 |
-9,18 |
-9,41 |
Yen Nhật |
JPY |
165,29 |
166,96 |
174,94 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,11 |
Đô la Úc |
AUD |
16.112,11 |
16.274,86 |
16.797,29 |
-38,10 |
-38,48 |
-39,69 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.488,60 |
18.675,35 |
19.274,84 |
-11,44 |
-11,56 |
-11,89 |
Baht Thái |
THB |
628,84 |
698,71 |
725,48 |
-1,34 |
-1,49 |
-1,55 |
Đô la Canada |
CAD |
17.812,76 |
17.992,69 |
18.570,26 |
-26,85 |
-27,12 |
-27,96 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.263,74 |
28.549,23 |
29.465,67 |
-2,05 |
-2,07 |
-2,09 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3137,52 |
3169,21 |
3270,94 |
-3,20 |
-3,24 |
-3,34 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3426,97 |
3461,59 |
3573,24 |
-2,22 |
-2,24 |
-2,31 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3606,16 |
3744,32 |
- |
-3,59 |
-3,73 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,19 |
310,12 |
- |
-0,26 |
-0,26 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,92 |
17,69 |
19,29 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.770,47 |
85.041,12 |
- |
-81,51 |
-84,64 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5611,68 |
5734,18 |
- |
38,49 |
39,34 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2269,46 |
2365,86 |
- |
-4,02 |
-4,19 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
271,43 |
300,48 |
- |
-4,34 |
-4,81 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6669,14 |
6935,89 |
- |
-7,89 |
-8,20 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2335,33 |
2434,53 |
- |
-8,65 |
-9,01 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 8h55 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD sáng nay tiếp tục giảm 150 đồng ở chiều mua vào và 40 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 24.820 VND/USD và 25.270 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm mạnh 459 đồng, 264 đồng và 159 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 26.540 VND/EUR, 26.750 VND/EUR và 28.040 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 179 đồng, 219 đồng và 9 đồng, lần lượt đạt mức 31.475 VND/GBP, 31.485 VND/GBP và 32.655 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm lần lượt 0,03 đồng và 0,18 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản trong khi lại tăng mạnh 1,92 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 166,98 VND/JPY, 167,13 VND/JPY và 176,68 VND/JPY.
VietinBank lại ấn định mức giảm 1,1 đồng và 1,3 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, ứng với mức 16,19 VND/KRW, 16,39 VND/KRW. Ở chiều bán ra, ngân hàng lại điều chỉnh tăng 0,9 đồng, nâng tỷ giá lên mức 20,19 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.820 |
24.820 |
25.270 |
-150 |
-150 |
-40 |
Euro |
EUR |
26.540 |
26.750 |
28.040 |
-459 |
-264 |
-159 |
Yen Nhật |
JPY |
166,98 |
167,13 |
176,68 |
-0,03 |
-0,18 |
1,92 |
Bảng Anh |
GBP |
31.475 |
31.485 |
32.655 |
-179 |
-219 |
-9 |
Dollar Australia |
AUD |
16.177 |
16.197 |
16.797 |
-146 |
-226 |
-76 |
Dollar Canada |
CAD |
17.970 |
17.980 |
18.680 |
-88 |
-178 |
-28 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.482 |
28.502 |
29.452 |
-74 |
-159 |
-9 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.432 |
3.572 |
- |
-31,00 |
-1,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.582 |
3.752 |
- |
-46 |
-6 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.089 |
3.099 |
3.294 |
-60,00 |
-65,00 |
-5,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,19 |
16,39 |
20,19 |
-1,10 |
-1,30 |
0,90 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.242 |
2.362 |
- |
-36 |
4 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.796 |
14.806 |
15.386 |
-94 |
-134 |
-71 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.311 |
2.446 |
- |
-29 |
-4 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.389 |
18.399 |
19.199 |
-133 |
-223 |
-153 |
Baht Thái |
THB |
659,06 |
699,06 |
727,06 |
-2 |
-6 |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.