Đầu tuần ngày 12/8, tỷ giá Vietcombank chủ yếu tăng, VietinBank trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 phần lớn điều chỉnh tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất vào đầu phiên 13/8 13/08/2024 - 10:17
Tỷ giá USD sáng nay xoay chiều tăng nhẹ 10 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.910 VND/USD (mua tiền mặt), 24.940 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.280 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều tăng 10,65 đồng, 10,76 đồng và 11,21 đồng, đạt mức 26.722,33 VND/EUR, 26.992,25 VND/EUR và 28.188,05 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.219,27 VND/GBP, 31.534,62 VND/GBP và 32.546,87 VND/GBP - ghi nhận tăng 2,66 đồng, 2,69 đồng và 2,75 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng 0,55 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên mức 165,84 VND/JPY; tăng 0,6 đồng ở chiều mua chuyển khoản, lên mức 167,52 VND/JPY và tăng 0,59 đồng ở chiều bán ra, về mức 175,53 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,91 VND/KRW (giảm nhẹ 0,01 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,67 VND/KRW (giảm 0,02 đồng) và ở chiều bán ra là 19,28 VND/KRW (giảm 0,01 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.910 |
24.940 |
25.280 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
26.722,33 |
26.992,25 |
28.188,05 |
10,65 |
10,76 |
11,21 |
Bảng Anh |
GBP |
31.219,27 |
31.534,62 |
32.546,87 |
2,66 |
2,69 |
2,75 |
Yen Nhật |
JPY |
165,84 |
167,52 |
175,53 |
0,55 |
0,56 |
0,59 |
Đô la Úc |
AUD |
16.116,09 |
16.278,88 |
16.801,43 |
3,98 |
4,02 |
4,14 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.491,78 |
18.678,56 |
19.278,14 |
3,18 |
3,21 |
3,30 |
Baht Thái |
THB |
629,45 |
699,39 |
726,18 |
0,61 |
0,68 |
0,70 |
Đô la Canada |
CAD |
17.826,35 |
18.006,42 |
18.584,42 |
13,59 |
13,73 |
14,16 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.301,17 |
28.587,04 |
29.504,67 |
37,43 |
37,81 |
39,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3137,8 |
3169,5 |
3271,24 |
0,28 |
0,29 |
0,30 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3428,72 |
3463,35 |
3575,06 |
1,75 |
1,76 |
1,82 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3607,44 |
3745,65 |
- |
1,28 |
1,33 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,33 |
310,26 |
- |
0,14 |
0,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,91 |
17,67 |
19,28 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.803,07 |
85.074,98 |
- |
32,60 |
33,86 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5620,27 |
5742,95 |
- |
8,59 |
8,77 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2278,93 |
2375,72 |
- |
9,47 |
9,86 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
269,71 |
298,58 |
- |
-1,72 |
-1,90 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6676,6 |
6943,65 |
- |
7,46 |
7,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2340,75 |
2440,18 |
- |
5,42 |
5,65 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ biến động trái chiều vào lúc 8h55 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD sáng nay đảo chiều tăng mạnh 104 đồng ở chiều mua vào trong khi giảm nhẹ 6 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 24.924 VND/USD và 25.264 VND/USD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng lần lượt 0,1 đồng và 0,25 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản trong khi lại giảm nhẹ 1,85 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 167,08 VND/JPY, 167,38 VND/JPY và 174,83 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng lần lượt 155 đồng và 195 đồng, lên mức 31.630 VND/GBP và 31.680 VND/GBP. Trái lại, ngân hàng lại điều chỉnh giảm 15 đồng ở chiều bán ra, xuống còn 32.640 VND/GBP.
VietinBank lại ấn định mức tăng 1,2 đồng và 1,4 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, ứng với mức 17,39 VND/KRW và 17,79 VND/KRW. Ở chiều bán ra, ngân hàng lại điều chỉnh giảm 0,8 đồng, hạ tỷ giá xuống mức 19,39 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng mạnh 419 đồng, 224 đồng và 119 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 26.959 VND/EUR, 26.974 VND/EUR và 28.159 VND/EUR.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.924 |
24.924 |
25.264 |
104 |
104 |
-6 |
Euro |
EUR |
26.959 |
26.974 |
28.159 |
419 |
224 |
119 |
Yen Nhật |
JPY |
167,08 |
167,38 |
174,83 |
0,10 |
0,25 |
-1,85 |
Bảng Anh |
GBP |
31.630 |
31.680 |
32.640 |
155 |
195 |
-15 |
Dollar Australia |
AUD |
16.268 |
16.368 |
16.818 |
91 |
171 |
21 |
Dollar Canada |
CAD |
18.022 |
18.122 |
18.672 |
52 |
142 |
-8 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.549 |
28.654 |
29.454 |
67 |
152 |
2 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.458 |
3.568 |
- |
26,00 |
-4,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.622 |
3.752 |
- |
40 |
0 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.142 |
3.157 |
3.292 |
53,00 |
58,00 |
-2,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,39 |
17,79 |
19,39 |
1,20 |
1,40 |
-0,80 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.283 |
2.363 |
- |
41 |
1 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.830 |
14.880 |
15.397 |
34 |
74 |
11 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.336 |
2.446 |
- |
25 |
0 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.506 |
18.606 |
19.336 |
117 |
207 |
137 |
Baht Thái |
THB |
659,19 |
703,53 |
727,19 |
0 |
4 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.