|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 14/8, đa số ngoại tệ chủ yếu tăng

10:10 | 14/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank phần lớn được điều chỉnh tăng. Trong đó, tỷ giá euro và bảng Anh đồng loạt tăng hơn 100 đồng ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 tăng giảm không đồng nhất. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay đảo chiều giảm 30 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.890 VND/USD (mua tiền mặt), 24.920 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.260 VND/USD (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,02 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 165,46 VND/JPY, 167,13 VND/JPY và 175,12 VND/JPY.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp đà tăng mạnh 122,04 đồng, 123,28 đồng và 128,8 đồng, lần lượt đạt mức 26.872,15 VND/EUR, 27.143,59 VND/EUR và 28.346,14 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.446,19 VND/GBP, 31.763,83 VND/GBP và 32.783,48 VND/GBP - ghi nhận tăng 207,13 đồng, 209,23 đồng và 216,01 đồng.

Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,9 VND/KRW (tăng 0,05 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,67 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,27 VND/KRW (cùng tăng 0,06 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.890

24.920

25.260

-30

-30

-30

Euro

EUR

26.872,15

27.143,59

28.346,14

122,04

123,28

128,80

Bảng Anh

GBP

31.446,19

31.763,83

32.783,48

207,13

209,23

216,01

Yen Nhật

JPY

165,46

167,13

175,12

-0,02

-0,02

-0,02

Đô la Úc

AUD

16.223,04

16.386,91

16.912,94

122,55

123,79

127,79

Đô la Singapore

SGD

18.559,78

18.747,25

19.349,06

66,22

66,89

69,08

Baht Thái

THB

633,80

704,22

731,21

1,23

1,36

1,43

Đô la Canada

CAD

17.835,53

18.015,69

18.594,01

26,72

26,99

27,89

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.262,27

28.547,74

29.464,15

2,11

2,13

2,25

Đô la Hong Kong

HKD

3139,41

3171,12

3272,91

-2,70

-2,73

-2,82

Nhân dân tệ

CNY

3434,41

3469,1

3581,01

5,14

5,19

5,37

Krone Đan Mạch

DKK

-

3627,87

3766,87

-

16,67

17,32

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,16

310,08

-

-0,25

-0,26

Won Hàn Quốc

KRW

15,9

17,67

19,27

0,05

0,06

0,06

Dinar Kuwait

KWD

-

81.764,58

85.035,05

-

-44,37

-45,99

Ringgit Malaysia

MYR

-

5615,79

5738,38

-

21,13

21,60

Krone Na Uy

NOK

-

2289,86

2387,13

-

14,68

15,32

Rúp Nga

RUB

-

259,54

287,31

-

-3,16

-3,51

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6664,88

6931,47

-

-9,40

-9,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2348,59

2448,35

-

12,20

12,72

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ yếu tăng vào lúc 8h55 sáng nay.

Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 104 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.137 VND/EUR, 27.152 VND/EUR và 28.337 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,61 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 167,48 VND/JPY, 167,78 VND/JPY và 175,23 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 176 đồng, lên mức 31.878 VND/GBP, 31.928 VND/GBP và 32.888 VND/GBP.

VietinBank lại ấn định mức tăng 0,1 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc, ứng với mức 17,45 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,85 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,45 VND/KRW (bán ra).

Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay xoay chiều giảm 33 đồng ở các chiều mua - bán, ứng với mức 24.924 VND/USD và 25.264 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.924

24.924

25.264

-33

-33

-33

Euro

EUR

27.137

27.152

28.337

104

104

104

Yen Nhật

JPY

167,48

167,78

175,23

0,61

0,61

0,61

Bảng Anh

GBP

31.878

31.928

32.888

176

176

176

Dollar Australia

AUD

16.383

16.483

16.933

71

71

71

Dollar Canada

CAD

18.043

18.143

18.693

8

8

8

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.578

28.683

29.483

10

10

10

Nhân dân tệ

CNY

-

3.470

3.580

-

12,00

12,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.646

3.776

-

14

14

Dollar Hồng Kông

HKD

3.147

3.162

3.297

-3,00

-3,00

-3,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,45

17,85

19,45

0,10

0,10

0,10

Krone Na Uy

NOK

-

2.294

2.374

-

10

10

Dollar New Zealand

NZD

14.880

14.930

15.447

-20

-20

-20

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.344

2.454

-

7

7

Đô la Singapore

SGD

18.604

18.704

19.434

74

74

74

Baht Thái

THB

664,68

709,02

732,68

3

3

3

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên