Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 14/8, đa số ngoại tệ chủ yếu tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 tăng giảm không đồng nhất. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank đồng loạt giảm vào đầu phiên 15/8 15/08/2024 - 10:16
Tỷ giá USD sáng nay đảo chiều giảm 30 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.890 VND/USD (mua tiền mặt), 24.920 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.260 VND/USD (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,02 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 165,46 VND/JPY, 167,13 VND/JPY và 175,12 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp đà tăng mạnh 122,04 đồng, 123,28 đồng và 128,8 đồng, lần lượt đạt mức 26.872,15 VND/EUR, 27.143,59 VND/EUR và 28.346,14 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.446,19 VND/GBP, 31.763,83 VND/GBP và 32.783,48 VND/GBP - ghi nhận tăng 207,13 đồng, 209,23 đồng và 216,01 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,9 VND/KRW (tăng 0,05 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,67 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,27 VND/KRW (cùng tăng 0,06 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.890 |
24.920 |
25.260 |
-30 |
-30 |
-30 |
Euro |
EUR |
26.872,15 |
27.143,59 |
28.346,14 |
122,04 |
123,28 |
128,80 |
Bảng Anh |
GBP |
31.446,19 |
31.763,83 |
32.783,48 |
207,13 |
209,23 |
216,01 |
Yen Nhật |
JPY |
165,46 |
167,13 |
175,12 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Đô la Úc |
AUD |
16.223,04 |
16.386,91 |
16.912,94 |
122,55 |
123,79 |
127,79 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.559,78 |
18.747,25 |
19.349,06 |
66,22 |
66,89 |
69,08 |
Baht Thái |
THB |
633,80 |
704,22 |
731,21 |
1,23 |
1,36 |
1,43 |
Đô la Canada |
CAD |
17.835,53 |
18.015,69 |
18.594,01 |
26,72 |
26,99 |
27,89 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.262,27 |
28.547,74 |
29.464,15 |
2,11 |
2,13 |
2,25 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3139,41 |
3171,12 |
3272,91 |
-2,70 |
-2,73 |
-2,82 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3434,41 |
3469,1 |
3581,01 |
5,14 |
5,19 |
5,37 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3627,87 |
3766,87 |
- |
16,67 |
17,32 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,16 |
310,08 |
- |
-0,25 |
-0,26 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,67 |
19,27 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.764,58 |
85.035,05 |
- |
-44,37 |
-45,99 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5615,79 |
5738,38 |
- |
21,13 |
21,60 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2289,86 |
2387,13 |
- |
14,68 |
15,32 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
259,54 |
287,31 |
- |
-3,16 |
-3,51 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6664,88 |
6931,47 |
- |
-9,40 |
-9,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2348,59 |
2448,35 |
- |
12,20 |
12,72 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ yếu tăng vào lúc 8h55 sáng nay.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 104 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.137 VND/EUR, 27.152 VND/EUR và 28.337 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,61 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 167,48 VND/JPY, 167,78 VND/JPY và 175,23 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 176 đồng, lên mức 31.878 VND/GBP, 31.928 VND/GBP và 32.888 VND/GBP.
VietinBank lại ấn định mức tăng 0,1 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc, ứng với mức 17,45 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,85 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,45 VND/KRW (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay xoay chiều giảm 33 đồng ở các chiều mua - bán, ứng với mức 24.924 VND/USD và 25.264 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.924 |
24.924 |
25.264 |
-33 |
-33 |
-33 |
Euro |
EUR |
27.137 |
27.152 |
28.337 |
104 |
104 |
104 |
Yen Nhật |
JPY |
167,48 |
167,78 |
175,23 |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
Bảng Anh |
GBP |
31.878 |
31.928 |
32.888 |
176 |
176 |
176 |
Dollar Australia |
AUD |
16.383 |
16.483 |
16.933 |
71 |
71 |
71 |
Dollar Canada |
CAD |
18.043 |
18.143 |
18.693 |
8 |
8 |
8 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.578 |
28.683 |
29.483 |
10 |
10 |
10 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.470 |
3.580 |
- |
12,00 |
12,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.646 |
3.776 |
- |
14 |
14 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.147 |
3.162 |
3.297 |
-3,00 |
-3,00 |
-3,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,45 |
17,85 |
19,45 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.294 |
2.374 |
- |
10 |
10 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.880 |
14.930 |
15.447 |
-20 |
-20 |
-20 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.344 |
2.454 |
- |
7 |
7 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.604 |
18.704 |
19.434 |
74 |
74 |
74 |
Baht Thái |
THB |
664,68 |
709,02 |
732,68 |
3 |
3 |
3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.