Đầu tuần ngày 19/8, tỷ giá Vietcombank chủ yếu tăng, VietinBank trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 chủ yếu tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 20/8, các ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất 20/08/2024 - 10:43
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp đà tăng 98,13 đồng, 99,13 đồng và 103,56 đồng, lần lượt đạt mức 26.913,71 VND/EUR, 27.185,57 VND/EUR và 28.390,07 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.593,3 VND/GBP, 31.912,42 VND/GBP và 32.936,95 VND/GBP - tiếp đà tăng 153 đồng, 154,54 đồng và 159,55 đồng.
Cùng đà tăng, tỷ giá yen Nhật tăng lần lượt 1,62 đồng, 1,64 đồng và 1,71 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 164,76 VND/JPY, 166,43 VND/JPY và 174,38 VND/JPY.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,17 VND/KRW (tăng 0,22 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,96 VND/KRW (tăng 0,24 đồng) và ở chiều bán ra là 19,59 VND/KRW (tăng 0,27 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá USD lại giảm 20 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.840 VND/USD (mua tiền mặt), 24.870 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.210 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.840 |
24.870 |
25.210 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
26.913,71 |
27.185,57 |
28.390,07 |
98,13 |
99,13 |
103,56 |
Bảng Anh |
GBP |
31.593,30 |
31.912,42 |
32.936,95 |
153,00 |
154,54 |
159,55 |
Yen Nhật |
JPY |
164,76 |
166,43 |
174,38 |
1,62 |
1,64 |
1,71 |
Đô la Úc |
AUD |
16.300,47 |
16.465,12 |
16.993,72 |
109,06 |
110,16 |
113,71 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.587,66 |
18.775,42 |
19.378,19 |
76,78 |
77,56 |
80,08 |
Baht Thái |
THB |
640,97 |
712,19 |
739,48 |
9,73 |
10,81 |
11,23 |
Đô la Canada |
CAD |
17.862,50 |
18.042,93 |
18.622,18 |
58,70 |
59,29 |
61,22 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.160,33 |
28.444,78 |
29.357,98 |
94,08 |
95,03 |
98,12 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3131,5 |
3163,13 |
3264,68 |
-2,34 |
-2,36 |
-2,43 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3430,2 |
3464,85 |
3576,62 |
8,65 |
8,74 |
9,02 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3633,97 |
3773,21 |
- |
13,32 |
13,83 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,75 |
309,66 |
- |
0,03 |
0,03 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,17 |
17,96 |
19,59 |
0,22 |
0,24 |
0,27 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.788,60 |
85.060,31 |
- |
95,17 |
99,09 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5650,61 |
5773,98 |
- |
60,51 |
61,84 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2298,03 |
2395,65 |
- |
6,94 |
7,24 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
266,40 |
294,92 |
- |
-1,55 |
-1,71 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6657,97 |
6924,3 |
- |
-1,60 |
-1,65 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2350,8 |
2450,66 |
- |
16,60 |
17,31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ tăng giảm trái chiều vào lúc 8h55 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng 98 đồng ở chiều mua tiền mặt trong khi lại giảm 12 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 24.848 VND/USD và 25.188 VND/USD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng lần lượt 0,46 đồng và 0,61 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, ứng với mức 165,84 VND/JPY và 166,14 VND/JPY. Trái lại, mức tỷ giá là 173,59 VND/JPY được ghi nhận ở chiều bán ra, giảm mạnh đến 1,49 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng 169 đồng và 209 đồng, lên mức 32.010 VND/GBP và 32.060 VND/GBP. Ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh giảm nhẹ 1 đồng, đưa tỷ giá về mức 33.020 VND/GBP.
VietinBank cũng lại ấn định mức tăng 1,35 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên mức 17,69 VND/KRW, tăng 1,55 đồng ở chiều mua chuyển khoản, lên mức 18,09 VND/KRW trong khi lại giảm 0,65 đồng ở chiều bán ra, xuống còn 19,69 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 407 đồng ở chiều mua tiền mặt, 212 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 107 ở chiều bán ra, ứng với mức 27.151 VND/EUR, 27.166 VND/EUR và 28.351 VND/EUR.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.848 |
24.848 |
25.188 |
98 |
98 |
-12 |
Euro |
EUR |
27.151 |
27.166 |
28.351 |
407 |
212 |
107 |
Yen Nhật |
JPY |
165,84 |
166,14 |
173,59 |
0,46 |
0,61 |
-1,49 |
Bảng Anh |
GBP |
32.010 |
32.060 |
33.020 |
169 |
209 |
-1 |
Dollar Australia |
AUD |
16.466 |
16.566 |
17.016 |
93 |
173 |
23 |
Dollar Canada |
CAD |
18.057 |
18.157 |
18.707 |
70 |
160 |
10 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.399 |
28.504 |
29.304 |
26 |
111 |
-39 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.458 |
3.568 |
- |
35,00 |
5,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.649 |
3.779 |
- |
39 |
-1 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.135 |
3.150 |
3.285 |
54,00 |
59,00 |
-1,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,69 |
18,09 |
19,69 |
1,35 |
1,55 |
-0,65 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.303 |
2.383 |
- |
39 |
-1 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.927 |
14.977 |
15.494 |
33 |
73 |
10 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.346 |
2.456 |
- |
25 |
0 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.603 |
18.703 |
19.433 |
137 |
227 |
157 |
Baht Thái |
THB |
671,64 |
715,98 |
739,64 |
2 |
7 |
2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.