|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank biến động không đồng nhất vào phiên cuối tuần 17/8

13:13 | 17/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá euro mua vào tiền mặt của VietinBank giảm mạnh hơn 300 đồng.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 chủ yếu tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xoay chiều tăng 17,09 đồng, 17,26 đồng và 18,03 đồng, lần lượt đạt mức 26.815,58 VND/EUR, 27.086,44 VND/EUR và 28.286,51 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.440,30 VND/GBP, 31.757,88 VND/GBP và 32.777,40 VND/GBP - tiếp đà tăng 36,62 đồng, 37 đồng và 38,18 đồng.

Cùng đà giảm, tỷ giá yen Nhật cùng tăng nhẹ 0,01 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 163,14 VND/JPY, 164,79 VND/JPY và 172,67 VND/JPY.

Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,95 VND/KRW (tăng  0,04 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,72 VND/KRW (tăng 0,05 đồng) và ở chiều bán ra là 19,32 VND/KRW (tăng 0,04 đồng).

Trong khi đó, tỷ giá USD đi ngang ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.860 VND/USD (mua tiền mặt), 24.890 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.230 VND/USD (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.860

24.890

25.230

0

0

0

Euro

EUR

26.815,58

27.086,44

28.286,51

17,09

17,26

18,03

Bảng Anh

GBP

31.440,30

31.757,88

32.777,40

36,62

37,00

38,18

Yen Nhật

JPY

163,14

164,79

172,67

0,01

0,01

0,01

Đô la Úc

AUD

16.191,41

16.354,96

16.880,01

41,51

41,93

43,28

Đô la Singapore

SGD

18.510,88

18.697,86

19.298,11

32,22

32,54

33,58

Baht Thái

THB

631,24

701,38

728,25

-0,54

-0,60

-0,62

Đô la Canada

CAD

17.803,80

17.983,64

18.560,96

18,15

18,34

18,92

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.066,25

28.349,75

29.259,86

54,72

55,28

57,05

Đô la Hong Kong

HKD

3133,84

3165,49

3267,11

1,37

1,38

1,42

Nhân dân tệ

CNY

3421,55

3456,11

3567,6

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3620,65

3759,38

-

2,13

2,21

Rupee Ấn Độ

INR

-

297,72

309,63

-

0,01

0,01

Won Hàn Quốc

KRW

15,95

17,72

19,32

0,04

0,05

0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

81.693,43

84.961,22

-

53,38

55,51

Ringgit Malaysia

MYR

-

5590,1

5712,14

-

18,85

19,26

Krone Na Uy

NOK

-

2291,09

2388,41

-

6,29

6,56

Rúp Nga

RUB

-

267,95

296,63

-

-0,39

-0,43

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6659,57

6925,95

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2334,2

2433,35

-

5,16

5,37

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ tăng giảm trái chiều vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay giảm 153 đồng ở chiều mua tiền mặt và giảm 43 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 24.750 VND/USD và 25.200 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 339 đồng ở chiều mua tiền mặt, 144 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 39 ở chiều bán ra, ứng với mức 26.744 VND/EUR, 26.954 VND/EUR và 28.244 VND/EUR.

Trái lại, đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng lần lượt 0,81 đồng, 0,66 đồng và 2,76 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 165,38 VND/JPY, 165,53 VND/JPY và 175,08 VND/JPY.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 40 đồng và 80 đồng, xuống còn 31.841 VND/GBP và 31.851 VND/GBP. Ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng 130 đồng, đưa tỷ giá lên mức 33.021 VND/GBP.

VietinBank cũng lại ấn định mức 1,1 đồng ở chiều mua tiền mặt, về mức 16,34 VND/KRW, giảm 1,3 đồng ở chiều mua chuyển khoản, về mức 16,54 VND/KRW trong khi tăng 0,9 đồng ở chiều bán ra, lên mức 20,34 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.750

24.750

25.200

-153

-153

-43

Euro

EUR

26.744

26.954

28.244

-339

-144

-39

Yen Nhật

JPY

165,38

165,53

175,08

0,81

0,66

2,76

Bảng Anh

GBP

31.841

31.851

33.021

-40

-80

130

Dollar Australia

AUD

16.373

16.393

16.993

9

-71

79

Dollar Canada

CAD

17.987

17.997

18.697

-33

-123

27

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.373

28.393

29.343

54

-31

119

Nhân dân tệ

CNY

-

3.423

3.563

-

-31,00

-1,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.610

3.780

-

-29

11

Dollar Hồng Kông

HKD

3.081

3.091

3.286

-60,00

-65,00

-5,00

Won Hàn Quốc

KRW

16,34

16,54

20,34

-1,10

-1,30

0,90

Krone Na Uy

NOK

-

2.264

2.384

-

-31

9

Dollar New Zealand

NZD

14.894

14.904

15.484

92

52

115

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.321

2.456

-

-9

16

Đô la Singapore

SGD

18.466

18.476

19.276

-70

-160

-90

Baht Thái

THB

669,48

709,48

737,48

7

3

7

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên