Tỷ giá Vietcombank và VietinBank biến động không đồng nhất vào phiên cuối tuần 17/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 chủ yếu tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu tuần ngày 19/8, tỷ giá Vietcombank chủ yếu tăng, VietinBank trái chiều 19/08/2024 - 10:07
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xoay chiều tăng 17,09 đồng, 17,26 đồng và 18,03 đồng, lần lượt đạt mức 26.815,58 VND/EUR, 27.086,44 VND/EUR và 28.286,51 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.440,30 VND/GBP, 31.757,88 VND/GBP và 32.777,40 VND/GBP - tiếp đà tăng 36,62 đồng, 37 đồng và 38,18 đồng.
Cùng đà giảm, tỷ giá yen Nhật cùng tăng nhẹ 0,01 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 163,14 VND/JPY, 164,79 VND/JPY và 172,67 VND/JPY.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,95 VND/KRW (tăng 0,04 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,72 VND/KRW (tăng 0,05 đồng) và ở chiều bán ra là 19,32 VND/KRW (tăng 0,04 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá USD đi ngang ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.860 VND/USD (mua tiền mặt), 24.890 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.230 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.860 |
24.890 |
25.230 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.815,58 |
27.086,44 |
28.286,51 |
17,09 |
17,26 |
18,03 |
Bảng Anh |
GBP |
31.440,30 |
31.757,88 |
32.777,40 |
36,62 |
37,00 |
38,18 |
Yen Nhật |
JPY |
163,14 |
164,79 |
172,67 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Đô la Úc |
AUD |
16.191,41 |
16.354,96 |
16.880,01 |
41,51 |
41,93 |
43,28 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.510,88 |
18.697,86 |
19.298,11 |
32,22 |
32,54 |
33,58 |
Baht Thái |
THB |
631,24 |
701,38 |
728,25 |
-0,54 |
-0,60 |
-0,62 |
Đô la Canada |
CAD |
17.803,80 |
17.983,64 |
18.560,96 |
18,15 |
18,34 |
18,92 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.066,25 |
28.349,75 |
29.259,86 |
54,72 |
55,28 |
57,05 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3133,84 |
3165,49 |
3267,11 |
1,37 |
1,38 |
1,42 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3421,55 |
3456,11 |
3567,6 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3620,65 |
3759,38 |
- |
2,13 |
2,21 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,72 |
309,63 |
- |
0,01 |
0,01 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,72 |
19,32 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.693,43 |
84.961,22 |
- |
53,38 |
55,51 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5590,1 |
5712,14 |
- |
18,85 |
19,26 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2291,09 |
2388,41 |
- |
6,29 |
6,56 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
267,95 |
296,63 |
- |
-0,39 |
-0,43 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6659,57 |
6925,95 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2334,2 |
2433,35 |
- |
5,16 |
5,37 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ tăng giảm trái chiều vào lúc 8h55 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay giảm 153 đồng ở chiều mua tiền mặt và giảm 43 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 24.750 VND/USD và 25.200 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 339 đồng ở chiều mua tiền mặt, 144 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 39 ở chiều bán ra, ứng với mức 26.744 VND/EUR, 26.954 VND/EUR và 28.244 VND/EUR.
Trái lại, đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng lần lượt 0,81 đồng, 0,66 đồng và 2,76 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 165,38 VND/JPY, 165,53 VND/JPY và 175,08 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 40 đồng và 80 đồng, xuống còn 31.841 VND/GBP và 31.851 VND/GBP. Ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng 130 đồng, đưa tỷ giá lên mức 33.021 VND/GBP.
VietinBank cũng lại ấn định mức 1,1 đồng ở chiều mua tiền mặt, về mức 16,34 VND/KRW, giảm 1,3 đồng ở chiều mua chuyển khoản, về mức 16,54 VND/KRW trong khi tăng 0,9 đồng ở chiều bán ra, lên mức 20,34 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.750 |
24.750 |
25.200 |
-153 |
-153 |
-43 |
Euro |
EUR |
26.744 |
26.954 |
28.244 |
-339 |
-144 |
-39 |
Yen Nhật |
JPY |
165,38 |
165,53 |
175,08 |
0,81 |
0,66 |
2,76 |
Bảng Anh |
GBP |
31.841 |
31.851 |
33.021 |
-40 |
-80 |
130 |
Dollar Australia |
AUD |
16.373 |
16.393 |
16.993 |
9 |
-71 |
79 |
Dollar Canada |
CAD |
17.987 |
17.997 |
18.697 |
-33 |
-123 |
27 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.373 |
28.393 |
29.343 |
54 |
-31 |
119 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.423 |
3.563 |
- |
-31,00 |
-1,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.610 |
3.780 |
- |
-29 |
11 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.081 |
3.091 |
3.286 |
-60,00 |
-65,00 |
-5,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,34 |
16,54 |
20,34 |
-1,10 |
-1,30 |
0,90 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.264 |
2.384 |
- |
-31 |
9 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.894 |
14.904 |
15.484 |
92 |
52 |
115 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.321 |
2.456 |
- |
-9 |
16 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.466 |
18.476 |
19.276 |
-70 |
-160 |
-90 |
Baht Thái |
THB |
669,48 |
709,48 |
737,48 |
7 |
3 |
7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.