Tỷ giá Vietcombank và VietinBank đồng loạt tăng vào đầu phiên ngày 21/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 trên đà tăng tốc. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu phiên 22/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều 22/08/2024 - 09:34
Tỷ giá USD xoay chiều tăng 10 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.720 VND/USD (mua tiền mặt), 24.750 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.090 VND/USD (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục tăng 120,07 đồng, 121,29 đồng và 126,64 đồng, lần lượt đạt mức 27.020,16 VND/EUR, 27.293,09 VND/EUR và 28.502,57 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.650,59 VND/GBP, 31.970,29 VND/GBP và 32.996,93 VND/GBP - ghi nhận mức tăng 131,64 đồng, 132,97 đồng và 137,22 đồng.
Kế đến, tỷ giá yen Nhật tăng lần lượt 1,6 đồng, 1,62 đồng và 1,69 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 166,57 VND/JPY, 168,25 VND/JPY và 176,30 VND/JPY.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,22 VND/KRW (tăng 0,02 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 18,03 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,66 VND/KRW (cùng tăng 0,03 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.720 |
24.750 |
25.090 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
27.020,16 |
27.293,09 |
28.502,57 |
120,07 |
121,29 |
126,64 |
Bảng Anh |
GBP |
31.650,59 |
31.970,29 |
32.996,93 |
131,64 |
132,97 |
137,22 |
Yen Nhật |
JPY |
166,57 |
168,25 |
176,30 |
1,60 |
1,62 |
1,69 |
Đô la Úc |
AUD |
16.384,98 |
16.550,48 |
17.081,95 |
59,98 |
60,58 |
62,51 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.621,91 |
18.810,01 |
19.414,04 |
61,55 |
62,18 |
64,16 |
Baht Thái |
THB |
646,13 |
717,93 |
745,44 |
4,40 |
4,90 |
5,08 |
Đô la Canada |
CAD |
17.839,50 |
18.019,70 |
18.598,35 |
34,63 |
34,98 |
36,09 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.485,46 |
28.773,19 |
29.697,16 |
321,95 |
325,20 |
335,62 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3118,44 |
3149,94 |
3251,09 |
1,46 |
1,47 |
1,51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3422,17 |
3456,74 |
3568,28 |
2,24 |
2,26 |
2,33 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3648,25 |
3788,07 |
- |
16,73 |
17,37 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,80 |
308,68 |
- |
0,54 |
0,56 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,22 |
18,03 |
19,66 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.396,33 |
84.653,00 |
- |
112,56 |
117,02 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5653,17 |
5776,64 |
- |
7,45 |
7,61 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2327,04 |
2425,91 |
- |
12,94 |
13,49 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
260,18 |
288,03 |
- |
-3,22 |
-3,56 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6623,04 |
6888,03 |
- |
2,84 |
2,95 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2393,24 |
2494,92 |
- |
25,52 |
26,60 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng tăng theo xu hướng chung vào lúc 8h55 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 5 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.747 VND/USD và 25.087 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng nhẹ 5 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.271 VND/EUR, 27.286 VND/EUR và 28.471 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng mạnh 1,67 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 167,7 VND/JPY, 168 VND/JPY và 175,45 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 121 đồng, lần lượt xuống mức 32.066 VND/GBP, 32.116 VND/GBP và 33.076 VND/GBP.
VietinBank cũng lại ấn định mức tăng nhẹ 0,02 đồng, nâng tỷ giá ở chiều mua tiền mặt lên mức 17,72 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản lên mức 18,12 VND/KRW và chiều bán ra lên mức 19,72 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.747 |
24.747 |
25.087 |
5 |
5 |
5 |
Euro |
EUR |
27.271 |
27.286 |
28.471 |
117 |
117 |
117 |
Yen Nhật |
JPY |
167,7 |
168 |
175,45 |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
Bảng Anh |
GBP |
32.066 |
32.116 |
33.076 |
121 |
121 |
121 |
Dollar Australia |
AUD |
16.551 |
16.651 |
17.101 |
63 |
63 |
63 |
Dollar Canada |
CAD |
18.046 |
18.146 |
18.696 |
28 |
28 |
28 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.730 |
28.835 |
29.635 |
273 |
273 |
273 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.453 |
3.563 |
- |
6,00 |
6,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.665 |
3.795 |
- |
17 |
17 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.123 |
3.138 |
3.273 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,72 |
18,12 |
19,72 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.333 |
2.413 |
- |
16 |
16 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.072 |
15.122 |
15.639 |
92 |
92 |
92 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.392 |
2.502 |
- |
27 |
27 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.636 |
18.736 |
19.466 |
56 |
56 |
56 |
Baht Thái |
THB |
677,16 |
721,5 |
745,16 |
4 |
4 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.