|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank đồng loạt tăng vào đầu phiên ngày 21/8

10:16 | 21/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank đồng loạt tăng. Trong đó, tỷ giá euro và bảng Anh đồng loạt tăng mạnh hơn 100 đồng ở hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 trên đà tăng tốc. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD xoay chiều tăng 10 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.720 VND/USD (mua tiền mặt), 24.750 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.090 VND/USD (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục tăng 120,07 đồng, 121,29 đồng và 126,64 đồng, lần lượt đạt mức 27.020,16 VND/EUR, 27.293,09 VND/EUR và 28.502,57 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.650,59 VND/GBP, 31.970,29 VND/GBP và 32.996,93 VND/GBP - ghi nhận mức tăng 131,64 đồng, 132,97 đồng và 137,22 đồng.

Kế đến, tỷ giá yen Nhật tăng lần lượt 1,6 đồng, 1,62 đồng và 1,69 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 166,57 VND/JPY, 168,25 VND/JPY và 176,30 VND/JPY.

Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,22 VND/KRW (tăng  0,02 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 18,03 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,66 VND/KRW (cùng tăng 0,03 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.720

24.750

25.090

10

10

10

Euro

EUR

27.020,16

27.293,09

28.502,57

120,07

121,29

126,64

Bảng Anh

GBP

31.650,59

31.970,29

32.996,93

131,64

132,97

137,22

Yen Nhật

JPY

166,57

168,25

176,30

1,60

1,62

1,69

Đô la Úc

AUD

16.384,98

16.550,48

17.081,95

59,98

60,58

62,51

Đô la Singapore

SGD

18.621,91

18.810,01

19.414,04

61,55

62,18

64,16

Baht Thái

THB

646,13

717,93

745,44

4,40

4,90

5,08

Đô la Canada

CAD

17.839,50

18.019,70

18.598,35

34,63

34,98

36,09

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.485,46

28.773,19

29.697,16

321,95

325,20

335,62

Đô la Hong Kong

HKD

3118,44

3149,94

3251,09

1,46

1,47

1,51

Nhân dân tệ

CNY

3422,17

3456,74

3568,28

2,24

2,26

2,33

Krone Đan Mạch

DKK

-

3648,25

3788,07

-

16,73

17,37

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,80

308,68

-

0,54

0,56

Won Hàn Quốc

KRW

16,22

18,03

19,66

0,02

0,03

0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

81.396,33

84.653,00

-

112,56

117,02

Ringgit Malaysia

MYR

-

5653,17

5776,64

-

7,45

7,61

Krone Na Uy

NOK

-

2327,04

2425,91

-

12,94

13,49

Rúp Nga

RUB

-

260,18

288,03

-

-3,22

-3,56

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6623,04

6888,03

-

2,84

2,95

Krona Thụy Điển

SEK

-

2393,24

2494,92

-

25,52

26,60

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng tăng theo xu hướng chung vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 5 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.747 VND/USD và 25.087 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng nhẹ 5 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.271 VND/EUR, 27.286 VND/EUR và 28.471 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng mạnh 1,67 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 167,7 VND/JPY, 168 VND/JPY và 175,45 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 121 đồng, lần lượt xuống mức 32.066 VND/GBP, 32.116 VND/GBP và 33.076 VND/GBP.

VietinBank cũng lại ấn định mức tăng nhẹ 0,02 đồng, nâng tỷ giá ở chiều mua tiền mặt lên mức 17,72 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản lên mức 18,12 VND/KRW và chiều bán ra lên mức 19,72 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.747

24.747

25.087

5

5

5

Euro

EUR

27.271

27.286

28.471

117

117

117

Yen Nhật

JPY

167,7

168

175,45

1,67

1,67

1,67

Bảng Anh

GBP

32.066

32.116

33.076

121

121

121

Dollar Australia

AUD

16.551

16.651

17.101

63

63

63

Dollar Canada

CAD

18.046

18.146

18.696

28

28

28

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.730

28.835

29.635

273

273

273

Nhân dân tệ

CNY

-

3.453

3.563

-

6,00

6,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.665

3.795

-

17

17

Dollar Hồng Kông

HKD

3.123

3.138

3.273

0,00

0,00

0,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,72

18,12

19,72

0,02

0,02

0,02

Krone Na Uy

NOK

-

2.333

2.413

-

16

16

Dollar New Zealand

NZD

15.072

15.122

15.639

92

92

92

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.392

2.502

-

27

27

Đô la Singapore

SGD

18.636

18.736

19.466

56

56

56

Baht Thái

THB

677,16

721,5

745,16

4

4

4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên