|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank đồng loạt tăng trong phiên ngày 23/8

11:15 | 23/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá USD của Vietcombank cùng tăng hơn 60 đồng tại hai chiều giao dịch.

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay tăng 60 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.800 VND/USD (mua tiền mặt), 24.830 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.170 VND/USD (bán ra).

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.908,18 VND/GBP, 32.230,48 VND/GBP và 33.265,30 VND/GBP - tiếp tục tăng 96,08 đồng, 97,05 đồng và 100,04 đồng.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 5,4 đồng, 5,46 đồng và 5,8 đồng, ứng với mức 27.092,35 VND/EUR, 27.366,01 VND/EUR và 28.578,58 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật giảm 0,16 đồng ở chiều mua vào (tiền mặt - mua chuyển khoản) và 0,17 ở chiều bán ra, ứng với mức 166,35 VND/JPY, 168,03 VND/JPY và 176,07 VND/JPY.

Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,12 VND/KRW (giảm 0,04 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,91 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,54 VND/KRW (cùng giảm 0,05 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.800

24.830

25.170

60

60

60

Euro

EUR

27.092,35

27.366,01

28.578,58

-5,40

-5,46

-5,80

Bảng Anh

GBP

31.908,18

32.230,48

33.265,30

96,08

97,05

100,04

Yen Nhật

JPY

166,35

168,03

176,07

-0,16

-0,16

-0,17

Đô la Úc

AUD

16.352,36

16.517,54

17.047,86

-38,49

-38,87

-40,19

Đô la Singapore

SGD

18.614,66

18.802,69

19.406,38

-12,21

-12,33

-12,81

Baht Thái

THB

641,06

712,29

739,58

-2,19

-2,44

-2,54

Đô la Canada

CAD

17.917,88

18.098,87

18.679,96

24,62

24,87

25,59

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.627,34

28.916,51

29.844,92

68,76

69,46

71,57

Đô la Hong Kong

HKD

3124,8

3156,37

3257,71

5,82

5,89

6,06

Nhân dân tệ

CNY

3427,06

3461,68

3573,36

3,29

3,33

3,42

Krone Đan Mạch

DKK

-

3658,18

3798,36

-

-0,10

-0,12

Rupee Ấn Độ

INR

-

297,10

308,98

-

0,68

0,70

Won Hàn Quốc

KRW

16,12

17,91

19,54

-0,04

-0,05

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

81.577,68

84.841,17

-

115,97

120,29

Ringgit Malaysia

MYR

-

5642,86

5766,08

-

-9,66

-9,89

Krone Na Uy

NOK

-

2314,41

2412,74

-

-12,94

-13,49

Rúp Nga

RUB

-

260,57

288,46

-

1,18

1,30

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6644,67

6910,49

-

16,14

16,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2393,94

2495,64

-

-4,63

-4,84

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ đồng loạt tăng vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng 76 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.936 VND/USD và 25.176 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 37 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.372 VND/EUR, 27.387 VND/EUR và 28.572 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,36 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 167,92 VND/JPY, 168,22 VND/JPY và 175,67 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 149 đồng, lần lượt lên mức 32.380 VND/GBP, 32.430 VND/GBP và 33.390 VND/GBP.

VietinBank cũng lại ấn định mức tăng nhẹ 0,02 đồng, nâng tỷ giá ở chiều mua tiền mặt lên mức 17,67 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản lên mức 18,07 VND/KRW và chiều bán ra lên mức 19,67 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.836

24.836

25.176

76

76

76

Euro

EUR

27.372

27.387

28.572

37

37

37

Yen Nhật

JPY

167,92

168,22

175,67

0,36

0,36

0,36

Bảng Anh

GBP

32.380

32.430

33.390

149

149

149

Dollar Australia

AUD

16.541

16.641

17.091

-2

-2

-2

Dollar Canada

CAD

18.140

18.240

18.790

47

47

47

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.920

29.025

29.825

120

120

120

Nhân dân tệ

CNY

-

3.460

3.570

-

5,00

5,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.678

3.808

-

6

6

Dollar Hồng Kông

HKD

3.132

3.147

3.282

8,00

8,00

8,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,67

18,07

19,67

0,02

0,02

0,02

Krone Na Uy

NOK

-

2.323

2.403

-

-8

-8

Dollar New Zealand

NZD

15.136

15.186

15.703

58

58

58

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.394

2.504

-

0

0

Đô la Singapore

SGD

18.660

18.760

19.490

24

24

24

Baht Thái

THB

672,54

716,88

740,54

-2

-2

-2

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên