Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/8, yen Nhật và đô la Úc biến động trái chiều, bảng Anh tiếp đà tăng mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (23/8) được điều chỉnh tăng giảm khác nhau giữa các ngân hàng. Theo ghi nhận, tỷ giá yen ở hai chiều mua và bán cùng tăng tại 5 ngân hàng và giảm tại 3 ngân hàng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/8, đô la Úc, bảng Anh và won Hàn Quốc cùng tăng vào cuối tuần 24/08/2024 - 11:11
Hiện mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 169,87 VND/JPY và thấp nhất ở chiều bán ra là 174,93 VND/JPY, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,35 |
168,03 |
176,07 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,17 |
Agribank |
166,48 |
167,15 |
174,93 |
-0,66 |
-0,66 |
-0,72 |
VietinBank |
168,2 |
168,5 |
175,95 |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
BIDV |
168,07 |
168,33 |
176,33 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Techcombank |
165,01 |
169,21 |
177,54 |
0,25 |
0,26 |
0,28 |
NCB |
166,71 |
167,91 |
175,79 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,09 |
Eximbank |
168,66 |
169,17 |
174,98 |
0,01 |
0,01 |
-0,01 |
Sacombank |
169,87 |
170,37 |
175,88 |
0,64 |
0,64 |
1,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục biến động trái chiều trong khoảng 1 - 57 đồng tại các ngân hàng. Theo ghi nhận, tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào giảm tại 6 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng trong khi chiều bán ra giảm tại 5 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất với mức 16.619 VND/AUD. Ở chiều ngược lại, Agribank là ngân hàng niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 17.012 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.352 |
16.517 |
17.047 |
-38 |
-39 |
-41 |
Agribank |
16.435 |
16.501 |
17.012 |
-57 |
-57 |
-57 |
VietinBank |
16.540 |
16.640 |
17.090 |
5 |
5 |
5 |
BIDV |
16.619 |
16.644 |
17.061 |
-2 |
-2 |
10 |
Techcombank |
16.254 |
16.522 |
17.159 |
0 |
1 |
0 |
NCB |
16.378 |
16.478 |
17.193 |
-33 |
-33 |
-35 |
Eximbank |
16.481 |
16.530 |
17.117 |
-7 |
-7 |
-8 |
Sacombank |
16.582 |
16.632 |
17.147 |
-18 |
-18 |
-6 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại các ngân hàng tiếp tục duy trì đà tăng mạnh trong khoảng 61 - 164 đồng và ghi nhận phiên tăng thứ 3 liên tiếp trong tuần.
Trong phiên giao dịch hôm nay, Sacombank là ngân hàng có mức điều chỉnh tăng mạnh nhất ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với các ngân hàng khác.
Ngân hàng Sacombank hiện đang niêm yết tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là 32.523 VND/GBP, trong khi ngân hàng Agribank niêm yết tỷ giá bán thấp nhất là 33.190 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.908 |
32.230 |
33.265 |
96 |
97 |
100 |
Agribank |
32.067 |
32.196 |
33.190 |
61 |
61 |
62 |
VietinBank |
32.392 |
32.442 |
33.402 |
151 |
151 |
151 |
BIDV |
32.354 |
32.428 |
33.290 |
142 |
142 |
144 |
Techcombank |
31.972 |
32.354 |
33.305 |
135 |
136 |
137 |
NCB |
32.287 |
32.407 |
33.222 |
125 |
125 |
107 |
Eximbank |
32.235 |
32.299 |
33.382 |
115 |
115 |
117 |
Sacombank |
32.523 |
32.573 |
33.228 |
162 |
162 |
164 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất giữa các ngân hàng trong phiên hôm nay. Cụ thể, ở chiều bán ra, tỷ giá won điều chỉnh tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá mua tiền mặt won cao nhất, đạt mức 17,69 VND/KRW. Trong khi đó, Techcombank vẫn là ngân hàng có tỷ giá bán won thấp nhất, đạt mức 19,4 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,12 |
17,91 |
19,54 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,05 |
Agribank |
- |
17,83 |
19,67 |
- |
-0,06 |
-0,08 |
VietinBank |
17,69 |
18,09 |
19,69 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
BIDV |
16,35 |
18,07 |
19,41 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,64 |
16,64 |
21,15 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ duy trì đà tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.427 VND/CNY. Mặt khác, VietinBank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.572 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.427 |
3.461 |
3.573 |
4 |
3 |
4 |
VietinBank |
- |
3.462 |
3.572 |
- |
7 |
7 |
BIDV |
- |
3.468 |
3.596 |
- |
6 |
6 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.431 |
3.581 |
- |
4 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.800 VND/USD và 25.170 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 27.092,35 VND/EUR và 28.578,58 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.614,66 VND/SGD và 19.406,38 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.917,88 VND/CAD và 18.679,96 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 641,06 VND/THB và 739,58 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.