Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/8, đô la Úc, bảng Anh và won Hàn Quốc cùng tăng vào cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (24/8) tiếp tục biến động không đồng nhất giữa các ngân hàng. Trong đó, tỷ giá yen ở chiều mua và chiều bán đều tăng tại 4 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/8: Tỷ giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 25/08/2024 - 10:46
Tỷ giá tại ngân hàng Sacombank được ghi nhận với mức cao nhất ở chiều mua vào và ngân hàng Eximbank đạt mức thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt là 169,25 VND/JPY và 174,85 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,65 |
168,33 |
176,38 |
0,3 |
0,3 |
0,31 |
Agribank |
166,48 |
167,15 |
174,93 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
168,67 |
168,82 |
178,37 |
0,47 |
0,32 |
2,42 |
BIDV |
167,74 |
168,01 |
176,04 |
-0,33 |
-0,32 |
-0,29 |
Techcombank |
165,95 |
170,15 |
178,62 |
0,94 |
0,94 |
1,08 |
NCB |
166,94 |
168,14 |
176,02 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
Eximbank |
168,53 |
169,04 |
174,85 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
Sacombank |
169,25 |
169,75 |
175,26 |
-0,62 |
-0,62 |
-0,62 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng đồng loạt trong phiên giao dịch sáng nay. Trong đó, ngân hàng Techcombank hiện đang có tỷ giá tăng mạnh ở các chiều mua và bán so với phiên hôm qua.
Ngân hàng triển khai tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là BIDV, với mức 16.661 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là Agribank, với mức 17.012 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.368 |
16.533 |
17.064 |
16 |
16 |
17 |
Agribank |
16.435 |
16.501 |
17.012 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
16.637 |
16.657 |
17.257 |
97 |
17 |
167 |
BIDV |
16.661 |
16.686 |
17.099 |
42 |
42 |
38 |
Techcombank |
16.411 |
16.679 |
17.332 |
157 |
157 |
173 |
NCB |
16.391 |
16.491 |
17.202 |
13 |
13 |
9 |
Eximbank |
16.508 |
16.558 |
17.146 |
27 |
28 |
29 |
Sacombank |
16.596 |
16.646 |
17.148 |
14 |
14 |
1 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tiếp tục tăng tại tất cả các ngân hàng khảo sát. Cụ thể, biên độ tăng trong khoảng 2 - 178 đồng ở chiều mua và 4 - 214 đồng ở chiều bán.
32.525 VND/GBP là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và 33.190 VND/GBP là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra vào hôm nay, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.941 |
32.263 |
33.299 |
33 |
33 |
34 |
Agribank |
32.067 |
32.196 |
33.190 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
32.418 |
32.428 |
33.598 |
26 |
-14 |
196 |
BIDV |
32.422 |
32.496 |
33.365 |
68 |
68 |
75 |
Techcombank |
32.150 |
32.533 |
33.519 |
178 |
179 |
214 |
NCB |
32.290 |
32.410 |
33.226 |
3 |
3 |
4 |
Eximbank |
32.271 |
32.336 |
33.419 |
36 |
37 |
37 |
Sacombank |
32.525 |
32.575 |
33.227 |
2 |
2 |
-1 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại đa số các ngân hàng đều tăng so với phiên hôm qua. Trong khi đó, Agribank và Techcombank không có động thái điều chỉnh tỷ giá ở chiều bán ra.
Ngân hàng VietinBank được ghi nhận đang có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 16,64 VND/KRW. Song song đó, ngân hàng Techcombank đang giữ tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 19,4 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,17 |
17,97 |
19,6 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Agribank |
- |
17,83 |
19,67 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,64 |
16,84 |
20,64 |
-1,05 |
-1,25 |
0,95 |
BIDV |
16,38 |
- |
19,45 |
0,03 |
- |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,68 |
16,68 |
21,19 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.428 VND/CNY. Mặt khác, VietinBank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.573 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.428 |
3.463 |
3.575 |
1 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.433 |
3.573 |
- |
-29 |
1 |
BIDV |
- |
3.472 |
3.600 |
- |
4 |
4 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.430 |
3.580 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.780 VND/USD và 25.150 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 27.082,83 VND/EUR và 28.568,57 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.625,37 VND/SGD và 19.417,57 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.915,39 VND/CAD và 18.677,39 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 644,47 VND/THB và 743,52 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.