|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank đồng loạt lao dốc vào phiên ngày 27/8

10:27 | 27/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank giảm đồng loạt. Trong đó, tỷ giá euro và bảng Anh đảo chiều giảm mạnh hơn 100 đồng ở hai chiều mua - bán.

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay tiếp tục mất thêm 60 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.640 VND/USD (mua tiền mặt), 24.670 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.010 VND/USD (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xoay chiều giảm lần lượt 159,91 đồng, 161,54 đồng và 168,58 đồng, ứng với mức 27.010,80 VND/EUR, 27.283,63 VND/EUR và 28.492,84 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.899,85 VND/GBP, 32.222,07 VND/GBP và 33.256,96 VND/GBP - ghi nhận giảm 171,73 đồng, 173,47 đồng và 178,91 đồng.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật giảm mạnh đến 1,84 đồng ở chiều mua tiền mặt, 1,86 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 1,94 ở chiều bán ra, ứng với mức 166,31 VND/JPY, 167,99 VND/JPY và 176,03 VND/JPY.

Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,14 VND/KRW (giảm 0,17 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,94 VND/KRW (giảm 0,18 đồng) và ở chiều bán ra là 19,56 VND/KRW (giảm 0,2 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.640

24.670

25.010

-60

-60

-60

Euro

EUR

27.010,80

27.283,63

28.492,84

-159,91

-161,54

-168,58

Bảng Anh

GBP

31.899,85

32.222,07

33.256,96

-171,73

-173,47

-178,91

Yen Nhật

JPY

166,31

167,99

176,03

-1,84

-1,86

-1,94

Đô la Úc

AUD

16.361,38

16.526,65

17.057,44

-119,61

-120,82

-124,64

Đô la Singapore

SGD

18.554,97

18.742,39

19.344,35

-112,10

-113,24

-116,80

Baht Thái

THB

644,62

716,25

743,70

-4,42

-4,91

-5,10

Đô la Canada

CAD

17.949,63

18.130,94

18.713,26

-28,73

-29,02

-29,88

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.561,43

28.849,93

29.776,52

-119,80

-121,01

-124,78

Đô la Hong Kong

HKD

3104,31

3135,67

3236,38

-8,58

-8,67

-8,93

Nhân dân tệ

CNY

3416,35

3450,86

3562,23

-6,72

-6,79

-6,99

Krone Đan Mạch

DKK

-

3646,92

3786,71

-

-22,10

-22,93

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,34

307,16

-

-0,93

-0,97

Won Hàn Quốc

KRW

16,14

17,94

19,56

-0,17

-0,18

-0,20

Dinar Kuwait

KWD

-

81.081,70

84.326,21

-

-436,16

-453,29

Ringgit Malaysia

MYR

-

5641,47

5764,72

-

-34,49

-35,21

Krone Na Uy

NOK

-

2306,5

2404,51

-

-28,19

-29,38

Rúp Nga

RUB

-

256,95

284,45

-

-2,03

-2,25

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6601,76

6865,93

-

-16,13

-16,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2380,98

2482,15

-

-13,72

-14,30

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng đảo chiều giảm theo xu hướng chung vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay giảm 67 đồng ở chiều mua vào và 77 đồng đồng ở bán ra, ứng với mức 24.653 VND/USD và 24.993 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 137 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.269 VND/EUR, 27.284 VND/EUR và 28.469 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 1,82 đồng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 167,49 VND/JPY (mua tiền mặt), 167,79 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 175,24 VND/JPY (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 152 đồng, lần lượt ứng mức 32.343 VND/GBP, 32.393 VND/GBP và 33.353 VND/GBP.

VietinBank cũng ấn định mức giảm 0,19 đồng, hạ tỷ giá ở chiều mua tiền mặt xuống mức 17,65 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản xuống mức 18,05 VND/KRW và chiều bán ra xuống mức 19,65 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.653

24.653

24.993

-67

-67

-77

Euro

EUR

27.269

27.284

28.469

-137

-137

-137

Yen Nhật

JPY

167,49

167,79

175,24

-1,82

-1,82

-1,82

Bảng Anh

GBP

32.343

32.393

33.353

-152

-152

-152

Dollar Australia

AUD

16.571

16.671

17.121

-71

-71

-71

Dollar Canada

CAD

18.160

18.260

18.810

-17

-17

-17

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.832

28.937

29.737

-106

-106

-106

Nhân dân tệ

CNY

-

3.443

3.553

-

-12,00

-12,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.665

3.795

-

-18

-18

Dollar Hồng Kông

HKD

3.107

3.122

3.257

-11,00

-11,00

-11,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,65

18,05

19,65

-0,19

-0,19

-0,19

Krone Na Uy

NOK

-

2.313

2.393

-

-27

-27

Dollar New Zealand

NZD

15.162

15.212

15.729

-83

-83

-83

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.380

2.490

-

-13

-13

Đô la Singapore

SGD

18.575

18.675

19.405

-109

-109

-109

Baht Thái

THB

676

720,34

744

-4

-4

-4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên