|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Đầu phiên 26/8, tỷ giá Vietcombank chủ yếu tăng, VietinBank trái chiều

10:26 | 26/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá bảng Anh của Vietcombank tăng mạnh hơn 100 đồng ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 phần lớn điều chỉnh tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tăng lần lượt 87,88 đồng, 88,77 đồng và 92,85 đồng, ứng với mức 27.170,71 VND/EUR, 27.445,17 VND/EUR và 28.661,42 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.071,58 VND/GBP, 32.395,54 VND/GBP và 33.435,87 VND/GBP - tiếp tục tăng 130,53 đồng, 131,86 đồng và 136,26 đồng.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật tăng 1,5 đồng ở chiều mua tiền mặt, 1,52 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 1,59 ở chiều bán ra, ứng với mức 168,15 VND/JPY, 169,85 VND/JPY và 177,97 VND/JPY.

Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,31 VND/KRW (tăng 0,14 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 18,12 VND/KRW (tăng 0,15 đồng) và ở chiều bán ra là 19,76 VND/KRW (tăng 0,16 đồng).

Trong khi đó, tỷ giá USD ghi nhận giảm 80 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.700 VND/USD (mua tiền mặt), 24.730 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.070 VND/USD (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.700

24.730

25.070

-80

-80

-80

Euro

EUR

27.170,71

27.445,17

28.661,42

87,88

88,77

92,85

Bảng Anh

GBP

32.071,58

32.395,54

33.435,87

130,53

131,86

136,26

Yen Nhật

JPY

168,15

169,85

177,97

1,50

1,52

1,59

Đô la Úc

AUD

16.480,99

16.647,47

17.182,08

112,51

113,65

117,39

Đô la Singapore

SGD

18.667,07

18.855,63

19.461,15

41,70

42,12

43,58

Baht Thái

THB

649,04

721,16

748,80

4,57

5,08

5,28

Đô la Canada

CAD

17.978,36

18.159,96

18.743,14

62,97

63,61

65,75

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.681,23

28.970,94

29.901,30

56,63

57,20

59,19

Đô la Hong Kong

HKD

3112,89

3144,34

3245,31

-9,29

-9,38

-9,67

Nhân dân tệ

CNY

3423,07

3457,65

3569,22

-5,81

-5,86

-6,04

Krone Đan Mạch

DKK

-

3669,02

3809,64

-

12,14

12,62

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,27

308,13

-

-0,84

-0,86

Won Hàn Quốc

KRW

16,31

18,12

19,76

0,14

0,15

0,16

Dinar Kuwait

KWD

-

81.517,86

84.779,50

-

-47,89

-49,37

Ringgit Malaysia

MYR

-

5675,96

5799,93

-

20,84

21,32

Krone Na Uy

NOK

-

2334,69

2433,89

-

20,20

21,08

Rúp Nga

RUB

-

258,98

286,70

-

-0,39

-0,43

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6617,89

6882,69

-

-21,28

-22,09

Krona Thụy Điển

SEK

-

2394,7

2496,45

-

0,41

0,44

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ biến động trái chiều vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng 40 đồng ở chiều mua vào trong khi giảm 60 đồng ở bán ra, ứng với mức 24.720 VND/USD và 25.070 VND/USD.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,64 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, tăng 0,79 đồng ở chiều mua chuyển khoản và giảm 1,31 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 169,31 VND/JPY, 169,61 VND/JPY và 177,06 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt tăng 77 đồng, chiều mua chuyển khoản tăng 117 đồng và chiều bán ra giảm 93 đồng, lần lượt ứng mức 32.495 VND/GBP, 32.545 VND/GBP và 33.505 VND/GBP.

VietinBank cũng ấn định mức tăng 1,2 đồng và 1,4 đồng, nâng tỷ giá ở chiều mua tiền mặt lên mức 17,84 VND/KRW và chiều mua chuyển khoản lên mức 18,24 VND/KRW. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng lại điều chỉnh giảm 0,8 đồng, về mức 19,84 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 332 đồng ở chiều mua tiền mặt, 137 ở chiều mua chuyển khoản và 32 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 27.406 VND/EUR, 27.421 VND/EUR và 28.606 VND/EUR.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.720

24.720

25.070

40

40

-60

Euro

EUR

27.406

27.421

28.606

332

137

32

Yen Nhật

JPY

169,31

169,61

177,06

0,64

0,79

-1,31

Bảng Anh

GBP

32.495

32.545

33.505

77

117

-93

Dollar Australia

AUD

16.642

16.742

17.192

5

85

-65

Dollar Canada

CAD

18.177

18.277

18.827

9

99

-51

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.938

29.043

29.843

31

116

-34

Nhân dân tệ

CNY

-

3.455

3.565

-

22,00

-8,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.683

3.813

-

28

-12

Dollar Hồng Kông

HKD

3.118

3.133

3.268

46,00

51,00

-9,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,84

18,24

19,84

1,20

1,40

-0,80

Krone Na Uy

NOK

-

2.340

2.420

-

35

-5

Dollar New Zealand

NZD

15.245

15.295

15.812

-51

-11

-74

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.393

2.503

-

16

-9

Đô la Singapore

SGD

18.684

18.784

19.514

57

147

77

Baht Thái

THB

680,25

724,59

748,25

-2

2

-2

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên