|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều vào phiên 29/8

09:56 | 29/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank điều chỉnh không đồng nhất. Hiện, tỷ giá USD của Vietcombank cùng tăng 70 đồng tại hai chiều mua - bán.

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều giảm 42,59 đồng, 43,02 đồng và 45,06 đồng, ứng với mức 26.996,03 VND/EUR, 27.268,72 VND/EUR và 28.477,15 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.018,21 VND/GBP, 32.341,62 VND/GBP và 33.380,23 VND/GBP - ghi nhận mức giảm lần lượt 52,66 đồng, 53,19 đồng và 55,05 đồng.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,05 đồng ở hai chiêu giao dịch, ứng với mức 167,05 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,73 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 176,81 VND/JPY (bán ra).

Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,11 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,9 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,53 VND/KRW - cùng giảm nhẹ 0,04 đồng.

Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay đảo chiều tăng 70 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.700 VND/USD (mua tiền mặt), 24.730 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.070 VND/USD (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.700

24.730

25.070

70

70

70

Euro

EUR

26.996,03

27.268,72

28.477,15

-42,59

-43,02

-45,06

Bảng Anh

GBP

32.018,21

32.341,62

33.380,23

-52,66

-53,19

-55,05

Yen Nhật

JPY

167,05

168,73

176,81

-0,05

-0,05

-0,05

Đô la Úc

AUD

16.471,29

16.637,67

17.171,96

36,66

37,04

38,15

Đô la Singapore

SGD

18.626,95

18.815,10

19.419,32

26,71

26,98

27,75

Baht Thái

THB

646,56

718,40

745,94

-0,08

-0,09

-0,09

Đô la Canada

CAD

18.011,72

18.193,66

18.777,92

9,25

9,35

9,56

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.841,45

29.132,77

30.068,33

84,57

85,41

88,03

Đô la Hong Kong

HKD

3111,3

3142,73

3243,65

9,71

9,81

10,11

Nhân dân tệ

CNY

3421,49

3456,05

3567,57

8,05

8,13

8,37

Krone Đan Mạch

DKK

-

3646,19

3785,94

-

-5,49

-5,71

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,89

307,73

-

0,83

0,86

Won Hàn Quốc

KRW

16,11

17,9

19,53

-0,04

-0,04

-0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

81.437,65

84.696,08

-

255,75

265,60

Ringgit Malaysia

MYR

-

5686,44

5810,65

-

19,92

20,34

Krone Na Uy

NOK

-

2325,28

2424,08

-

-0,55

-0,58

Rúp Nga

RUB

-

258,98

286,70

-

0,73

0,81

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6617,01

6881,77

-

18,09

18,78

Krona Thụy Điển

SEK

-

2394,63

2496,37

-

-1,21

-1,28

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ biến động không đồng nhất vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay cùng tăng 65 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.728 VND/USD và 25.068 VND/USD.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,14 đồng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 168,44 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,74 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 176,19 VND/JPY (bán ra).

VietinBank ấn định mức tăng nhẹ 0,03 đồng, hạ tỷ giá ở chiều mua tiền mặt xuống mức 17,63 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản xuống mức 18,03 VND/KRW và chiều bán ra xuống mức 19,63 VND/KRW.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 50 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.262 VND/EUR, 27.277 VND/EUR và 28.462 VND/EUR.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 53 đồng, lần lượt ứng mức 32.470 VND/GBP, 32.520 VND/GBP và 33.480 VND/GBP.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.728

24.728

25.068

65

65

65

Euro

EUR

27.262

27.277

28.462

-50

-50

-50

Yen Nhật

JPY

168,44

168,74

176,19

0,14

0,14

0,14

Bảng Anh

GBP

32.470

32.520

33.480

-53

-53

-53

Dollar Australia

AUD

16.657

16.757

17.207

13

13

13

Dollar Canada

CAD

18.230

18.330

18.880

11

11

11

Franc Thụy Sỹ

CHF

29.130

29.235

30.035

112

112

112

Nhân dân tệ

CNY

-

3.452

3.562

-

8,00

8,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.664

3.794

-

-7

-7

Dollar Hồng Kông

HKD

3.117

3.132

3.267

8,00

8,00

8,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,63

18,03

19,63

0,03

0,03

0,03

Krone Na Uy

NOK

-

2.333

2.413

-

-1

-1

Dollar New Zealand

NZD

15.379

15.429

15.946

124

124

124

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.394

2.504

-

-3

-3

Đô la Singapore

SGD

18.662

18.762

19.492

50

50

50

Baht Thái

THB

678,75

723,09

746,75

1

1

1

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên