Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều vào phiên 29/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều giảm 42,59 đồng, 43,02 đồng và 45,06 đồng, ứng với mức 26.996,03 VND/EUR, 27.268,72 VND/EUR và 28.477,15 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.018,21 VND/GBP, 32.341,62 VND/GBP và 33.380,23 VND/GBP - ghi nhận mức giảm lần lượt 52,66 đồng, 53,19 đồng và 55,05 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,05 đồng ở hai chiêu giao dịch, ứng với mức 167,05 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,73 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 176,81 VND/JPY (bán ra).
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,11 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,9 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,53 VND/KRW - cùng giảm nhẹ 0,04 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay đảo chiều tăng 70 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.700 VND/USD (mua tiền mặt), 24.730 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.070 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.700 |
24.730 |
25.070 |
70 |
70 |
70 |
Euro |
EUR |
26.996,03 |
27.268,72 |
28.477,15 |
-42,59 |
-43,02 |
-45,06 |
Bảng Anh |
GBP |
32.018,21 |
32.341,62 |
33.380,23 |
-52,66 |
-53,19 |
-55,05 |
Yen Nhật |
JPY |
167,05 |
168,73 |
176,81 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Đô la Úc |
AUD |
16.471,29 |
16.637,67 |
17.171,96 |
36,66 |
37,04 |
38,15 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.626,95 |
18.815,10 |
19.419,32 |
26,71 |
26,98 |
27,75 |
Baht Thái |
THB |
646,56 |
718,40 |
745,94 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,09 |
Đô la Canada |
CAD |
18.011,72 |
18.193,66 |
18.777,92 |
9,25 |
9,35 |
9,56 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.841,45 |
29.132,77 |
30.068,33 |
84,57 |
85,41 |
88,03 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3111,3 |
3142,73 |
3243,65 |
9,71 |
9,81 |
10,11 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3421,49 |
3456,05 |
3567,57 |
8,05 |
8,13 |
8,37 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3646,19 |
3785,94 |
- |
-5,49 |
-5,71 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,89 |
307,73 |
- |
0,83 |
0,86 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,11 |
17,9 |
19,53 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.437,65 |
84.696,08 |
- |
255,75 |
265,60 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5686,44 |
5810,65 |
- |
19,92 |
20,34 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2325,28 |
2424,08 |
- |
-0,55 |
-0,58 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
258,98 |
286,70 |
- |
0,73 |
0,81 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6617,01 |
6881,77 |
- |
18,09 |
18,78 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2394,63 |
2496,37 |
- |
-1,21 |
-1,28 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ biến động không đồng nhất vào lúc 8h55 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay cùng tăng 65 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.728 VND/USD và 25.068 VND/USD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,14 đồng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 168,44 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,74 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 176,19 VND/JPY (bán ra).
VietinBank ấn định mức tăng nhẹ 0,03 đồng, hạ tỷ giá ở chiều mua tiền mặt xuống mức 17,63 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản xuống mức 18,03 VND/KRW và chiều bán ra xuống mức 19,63 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 50 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.262 VND/EUR, 27.277 VND/EUR và 28.462 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 53 đồng, lần lượt ứng mức 32.470 VND/GBP, 32.520 VND/GBP và 33.480 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.728 |
24.728 |
25.068 |
65 |
65 |
65 |
Euro |
EUR |
27.262 |
27.277 |
28.462 |
-50 |
-50 |
-50 |
Yen Nhật |
JPY |
168,44 |
168,74 |
176,19 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Bảng Anh |
GBP |
32.470 |
32.520 |
33.480 |
-53 |
-53 |
-53 |
Dollar Australia |
AUD |
16.657 |
16.757 |
17.207 |
13 |
13 |
13 |
Dollar Canada |
CAD |
18.230 |
18.330 |
18.880 |
11 |
11 |
11 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
29.130 |
29.235 |
30.035 |
112 |
112 |
112 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.452 |
3.562 |
- |
8,00 |
8,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.664 |
3.794 |
- |
-7 |
-7 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.117 |
3.132 |
3.267 |
8,00 |
8,00 |
8,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,63 |
18,03 |
19,63 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.333 |
2.413 |
- |
-1 |
-1 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.379 |
15.429 |
15.946 |
124 |
124 |
124 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.394 |
2.504 |
- |
-3 |
-3 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.662 |
18.762 |
19.492 |
50 |
50 |
50 |
Baht Thái |
THB |
678,75 |
723,09 |
746,75 |
1 |
1 |
1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.