So sánh lãi suất 4 ngân hàng nhà nước mới nhất tháng 10/2023
Bước sang tháng mới, phạm vi lãi suất tiết kiệm được ghi nhận tại 4 ngân hàng nhà nước khá tương đương nhau, dao động trong khoảng 3 - 5,5%/năm, nhận lãi cuối kỳ.
Theo đó, các khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 - 2 tháng đều được áp dụng chung mức lãi suất thấp nhất ở cả 4 ngân hàng là 3%/năm.
Tại kỳ hạn 3 - 5 tháng, lãi suất ngân hàng ghi nhận được tại Agribank, BIDV và VietinBank là 3,5%/năm. Riêng Vietcombank triển khai lãi suất thấp hơn ở mức 3,3%/năm.
Khách hàng khi gửi tiền với kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng tại Vietcombank sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi ở mức 4,3%/năm. Trong khi đó, ba ngân hàng còn lại áp dụng lãi suất ở mức 4,5%/năm.
Trong bảng so sánh lãi suất ngân hàng, 5,5%/năm đang là mức lãi suất cao nhất ở thời điểm này, ghi nhận tại BIDV, VietinBank và Agribank, áp dụng cho từng kỳ hạn khác nhau. Cụ thể, Agribank và VietinBank đều áp dụng cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên. Tại BIDV, lãi suất được triển khai trong các kỳ hạn từ 12 tháng đến 60 tháng.
Mức lãi suất cao nhất ghi nhận được tại ngân hàng VietcomBank là 5,3%/năm, hiện đang triển khai cho các kỳ hạn 12 - 60 tháng.
Ngoài hình thức gửi tiết kiệm tại quầy, cả 4 ngân hàng đều triển khai thêm hình thức gửi tiết kiệm online với mức lãi suất bằng hoặc cao hơn hình thức gửi truyền thống.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm Big 4 ngân hàng tháng 10/2023
Kỳ hạn gửi |
Agribank |
VietinBank |
Vietcombank |
BIDV |
1 tháng |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
2 tháng |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3 tháng |
3,50 |
3,50 |
3,30 |
3,50 |
4 tháng |
3,50 |
3,50 |
- |
- |
5 tháng |
3,50 |
3,50 |
- |
3,50 |
6 tháng |
4,50 |
4,50 |
4,30 |
4,50 |
7 tháng |
4,50 |
4,50 |
- |
- |
8 tháng |
4,50 |
4,50 |
- |
- |
9 tháng |
4,50 |
4,50 |
4,30 |
4,50 |
10 tháng |
4,50 |
4,50 |
- |
- |
11 tháng |
4,50 |
4,50 |
- |
- |
12 tháng |
5,50 |
5,50 |
5,30 |
5,50 |
13 tháng |
5,50 |
5,50 |
- |
5,50 |
15 tháng |
5,50 |
5,50 |
- |
5,50 |
18 tháng |
5,50 |
5,50 |
- |
5,50 |
24 tháng |
5,50 |
5,50 |
5,30 |
5,50 |
36 tháng |
- |
5,50 |
5,30 |
5,50 |
60 tháng |
- |
5,50 |
5,30 |
- |
LS cao nhất |
5,50 |
5,50 |
5,30 |
- |
Điều kiện |
12 tháng trở lên |
12 tháng trở lên |
12 - 60 tháng |
12 đến 36 tháng |
Tổng hợp: Thanh hạ.