|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

So sánh lãi suất 4 'ông lớn' ngân hàng mới nhất tháng 9/2023: Cao nhất bao nhiêu?

15:40 | 06/09/2023
Chia sẻ
Bước sang tháng mới, biểu lãi suất huy động vốn của 4 “ông lớn” ngân hàng có nguồn vốn nhà nước gồm Agribank, BIDV, Vietcombank và VietinBank đã được điều chỉnh giảm. Theo đó, phạm vi lãi suất ghi nhận được nằm trong khoảng 3 - 5,8%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.

Tại thời điểm khảo sát, lãi suất tiền gửi của 4 “ông lớn” khá tương đương nhau. Khung lãi suất được ấn định từ 3%/năm đến 5,8%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ. So với tháng trước, lãi suất đã giảm 0,3 - 0,5 điểm phần trăm tại tất cả các kỳ hạn. 

Nguồn: Internet

Khách hàng khi gửi tiền với kỳ hạn 1 - 2 tháng sẽ được hưởng lãi suất chung ở mức thấp nhất là 3%/năm. 

Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng được áp dụng chung mức lãi suất tiết kiệm là 3,8%/năm. 

Tại các kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng, cả 4 ngân hàng đều triển khai chung một mức lãi suất huy động vốn là 4,7%/năm. 

Sau khi thực hiện so sánh lãi suất ngân hàng, mức lãi suất cao nhất ở thời điểm hiện tại ở cả 4 ngân hàng là 5,8%/năm, áp dụng cho từng kỳ hạn khác nhau. Trong đó, ngân hàng Agribank đang triển khai cho riêng kỳ hạn 12 tháng, tại VietinBank là từ kỳ hạn 12 tháng trở lên, tại Vietcombank - lãi suất được áp dụng cho các kỳ hạn từ 12 tháng đến 60 tháng và tại BIDV là các kỳ hạn 12 - 36 tháng. 

Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm truyền thống tại quầy, khách hàng cũng có thể chọn gửi tiết kiệm online linh hoạt hơn. So với gửi tại quầy, lãi suất ngân hàng khi gửi tiết kiệm online có thể bằng hoặc cao hơn ở cả 4 "ông lớn" trên. 

Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm Big 4 ngân hàng tháng 9/2023

Kỳ hạn gửi

Agribank

VietinBank

Vietcombank

BIDV

1 tháng

3,00

3,00

3,00

3,00

2 tháng

3,00

3,00

3,00

3,00

3 tháng

3,80

3,80

3,80

3,80

4 tháng

3,80

3,80

-

-

5 tháng

3,80

3,80

-

3,80

6 tháng

4,70

4,70

4,70

4,70

7 tháng

4,70

4,70

-

-

8 tháng

4,70

4,70

-

-

9 tháng

4,70

4,70

4,70

4,70

10 tháng

4,70

4,70

-

-

11 tháng

4,70

4,70

-

-

12 tháng

5,80

5,80

5,80

5,80

13 tháng

5,50

5,80

-

5,80

15 tháng

5,50

5,80

-

5,80

18 tháng

5,50

5,80

-

5,80

24 tháng

5,50

5,80

5,80

5,80

36 tháng

-

5,80

5,80

5,80

60 tháng

-

5,80

5,80

-

LS cao nhất

5,80

5,80

5,80

5,80

Điều kiện

12 tháng

12 tháng trở lên

12 - 60 tháng

12 đến 36 tháng

Tổng hợp: Thanh Hạ

 

Thanh Hạ