Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất tháng 11/2019
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Vietcombank tháng 12
Đầu tháng 11, biểu lãi suất của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) không thay đổi so với lãi suất của tháng trước.
Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất áp dụng tại Vietcombank là 6,8%/năm tại các kì hạn dài từ 12 tháng trở lên.
Ngân hàng Vietcombank huy động tiền gửi không kì hạn có lãi suất là 0,1%/năm và tiền gửi có kì hạn gồm các thời gian: 7 ngày, 14 ngày, 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng, 24 tháng, 36 tháng, 48 tháng, 60 tháng đối với khách hàng cá nhân.
Ngoài ra, Vietcombank còn nhận tiền gửi ngoại tệ gồm USD (lãi suất 0%) và Euro (lãi suất từ 0,1 - 0,15%/năm tuỳ từng kì hạn gửi).
Biểu lãi suất ngân hàng Vietcombank - Khách hàng cá nhân
Kì hạn | VND | EUR | USD |
---|---|---|---|
Tiết kiệm | |||
Không kì hạn | 0,10% | 0% | 0% |
7 ngày | 0,50% | ||
14 ngày | 0,50% | ||
1 tháng | 4,50% | 0,10% | 0% |
2 tháng | 4,50% | 0,10% | 0% |
3 tháng | 5% | 0,10% | 0% |
6 tháng | 5,50% | 0,10% | 0% |
9 tháng | 5,50% | 0,10% | 0% |
12 tháng | 6,80% | 0,15% | 0% |
24 tháng | 6,80% | 0,15% | 0% |
36 tháng | 6,80% | 0,15% | 0% |
48 tháng | 6,80% | 0,15% | 0% |
60 tháng | 6,80% | 0,15% | 0% |
Tiền gửi có kì hạn | |||
1 tháng | 4,50% | 0,10% | 0% |
2 tháng | 4,50% | 0,10% | 0% |
3 tháng | 5% | 0,10% | 0% |
6 tháng | 5,50% | 0,10% | 0% |
9 tháng | 5,50% | 0,10% | 0% |
12 tháng | 6,80% | 0,15% | 0% |
24 tháng | 6,80% | 0,15% | 0% |
36 tháng | 6,80% | 0,15% | 0% |
48 tháng | 6,80% | 0,15% | 0% |
60 tháng | 6,80% | 0,15% | 0% |
Nguồn: Vietcombank
Đối với khách hàng doanh nghiệp, lãi suất không kì hạn cao hơn với 0,2%/năm nhưng lãi suất tiền gửi ở một số kì hạn dài lại thấp hơn. Cụ thể, đối với các kì hạn gửi tiết kiệm từ 12 tháng trở lên lãi suất huy động chỉ ở mức 6,5%/năm.
Các mức lãi suất tiết kiệm với tiền gửi ngoại tệ tương đương với khách hàng cá nhân.
Biểu lãi suất ngân hàng Vietcombank - Khách hàng doanh nghiệp
Kì hạn | VND | EUR | USD |
---|---|---|---|
Tiền gửi thanh toán | |||
Không kì hạn | 0,20% | 0% | 0% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |||
1 tháng | 4,50% | 0,10% | 0% |
2 tháng | 4,50% | 0,10% | 0% |
3 tháng | 5% | 0,10% | 0% |
6 tháng | 5,50% | 0,10% | 0% |
9 tháng | 5,50% | 0,10% | 0% |
12 tháng | 6,50% | 0,15% | 0% |
24 tháng | 6,50% | 0,15% | 0% |
36 tháng | 6,50% | 0,15% | 0% |
48 tháng | 6,50% | 0,15% | 0% |
60 tháng | 6,50% | 0,15% | 0% |
Nguồn: Vietcombank.