Lãi suất ngân hàng MB tháng 11/2022 cao nhất là bao nhiêu?
Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) đã có nhiều thay đổi về lãi suất tiền gửi tiết kiệm cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp trong tháng 11 này. Mức tăng lãi suất rất mạnh, thấp nhất là 1,2 điểm % và cao nhất lên đến 2 điểm % so với hồi đầu tháng 10.
Lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ áp dụng cho khách hàng cá nhân đang được MB triển khai trong khoảng từ 5,8%/năm đến 8,6%/năm cho các kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Ngân hàng MB tăng mạnh lãi suất tại kỳ hạn 1 tháng từ 4%/năm lên mức 5,8%/năm, chênh 1,8 điểm %. Đặc biệt tại kỳ hạn 2 tháng lãi suất có mức tăng mạnh nhất 2%/năm, từ 4%/năm lên 6%/năm trong tháng này.
Khoản tiền gửi tại kỳ hạn 3 - 5 tháng có cùng lãi suất là 6%/năm nhưng có mức tăng ít hơn là 1,2 điểm % so với tháng trước.
Khách hàng tham gia gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 6 - 8 tháng sẽ được nhận lãi suất là 7,6%/năm, đồng loạt tăng thêm 1,9 điểm % tại mỗi kỳ hạn. Trong khi đó ở kỳ hạn 9 - 11 tháng lãi suất ngân hàng cùng ghi nhận được là 7,7%/năm nhưng có mức tăng không đồng nhất 1,5 - 1,9 điểm %.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng MB cập nhật mới nhất tháng 12/2022 02/12/2022 - 16:43
Ngân hàng MB điều chỉnh tăng thêm 1,2 điểm % lãi suất tại các kỳ hạn từ 12 tháng đến 60 tháng. Trong đó lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng lần lượt là 8%/năm và 8,1%/năm; kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng có cùng mức lãi suất 8,2%/năm. Với ba kỳ hạn 24 tháng, 36 tháng và 48 tháng lãi suất ngân hàng MB ấn định lần lượt là 8,3%/năm, 8,4%/năm và 8,5%/năm.
Sổ tiết kiệm tại kỳ hạn dài nhất 60 tháng cũng sẽ được hưởng lãi suất cao nhất tại ngân hàng MB là 8,6%/năm.
Các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn cực ngắn 1 - 3 tuần được niêm yết với lãi suất là 1%/năm, tăng 0,5 điểm % so với đầu tháng trước. Lãi suất không kỳ hạn cũng được MB điều chỉnh tăng thêm 0,3 điểm % lên mức 0,5%/năm.
Ngoài hình thức trả lãi sau (cuối kỳ), ngân hàng cũng triển khai hai kỳ hạn lĩnh lãi khác là lãi trả trước (lãi suất 5,77% - 7,44%/năm) và lãi trả hàng tháng (5,94% - 7,83%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng MB dành cho khách hàng cá nhân mới nhất
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH |
0,5% |
||
01 tuần |
1,0% |
||
02 tuần |
1,0% |
||
03 tuần |
1,0% |
||
01 tháng |
5,8% |
5,77% |
|
02 tháng |
6,0% |
5,94% |
|
03 tháng |
6,0% |
5,91% |
5,97% |
04 tháng |
6,0% |
5,88% |
5,95% |
05 tháng |
6,0% |
5,85% |
5,94% |
06 tháng |
7,6% |
7,32% |
7,48% |
07 tháng |
7,6% |
7,27% |
7,45% |
08 tháng |
7,6% |
7,23% |
7,43% |
09 tháng |
7,7% |
7,27% |
7,50% |
10 tháng |
7,7% |
7,23% |
7,48% |
11 tháng |
7,7% |
7,19% |
7,46% |
12 tháng |
8,0% |
7,40% |
7,72% |
13 tháng |
8,1% |
7,44% |
7,78% |
15 tháng |
8,2% |
7,43% |
7,83% |
18 tháng |
8,2% |
7,30% |
7,75% |
24 tháng |
8,3% |
7,11% |
7,70% |
36 tháng |
8,4% |
6,70% |
7,51% |
48 tháng |
8,5% |
6,34% |
7,33% |
60 tháng |
8,6% |
6,01% |
7,17% |
Nguồn: MBBank.
Lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng MB cũng ghi nhận tăng mạnh trong tháng này. Phạm vi lãi suất tiền gửi dao động trong khoảng từ 5,6%/năm đến 8,4%/năm đối với hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 - 60 tháng. So với tháng trước, biểu lãi suất này tăng thêm 1,2 - 1,9 điểm %.
Bên cạnh đó lãi suất áp dụng tại kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần và lãi suất không kỳ hạn của khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh tăng tương tự như khách hàng cá nhân.
Với phương thức nhận lãi trước, ngân hàng áp dụng lãi suất thấp hơn, nằm trong khoảng từ 5,6%/năm đến 7,3%/năm, tăng 0,6 - 1,9 điểm % so với đầu tháng trước.
Biểu lãi suất ngân hàng MB dành cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) |
KKH |
0,5% |
|
01 tuần |
1,0% |
|
02 tuần |
1,0% |
|
03 tuần |
1,0% |
|
01 tháng |
5,6% |
5,6% |
02 tháng |
5,9% |
5,8% |
03 tháng |
6,0% |
5,9% |
04 tháng |
6,0% |
5,9% |
05 tháng |
6,0% |
5,9% |
06 tháng |
7,4% |
7,1% |
07 tháng |
7,5% |
7,2% |
08 tháng |
7,5% |
7,1% |
09 tháng |
7,6% |
7,2% |
10 tháng |
7,6% |
7,1% |
11 tháng |
7,6% |
7,1% |
12 tháng |
7,8% |
7,2% |
13 tháng |
7,9% |
7,3% |
18 tháng |
8,0% |
7,1% |
24 tháng |
8,1% |
7,0% |
36 tháng |
8,2% |
6,6% |
48 tháng |
8,3% |
6,2% |
60 tháng |
8,4% |
5,9% |
Nguồn: MBBank.