Lãi suất ngân hàng MB cập nhật mới nhất tháng 12/2022
Bước sang tháng 12, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) tiếp tục giữ nguyên biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm của cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp không đổi so với cùng kỳ tháng trước.
Lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân được áp dụng trong khoảng từ 5,8%/năm đến 8,6%/năm, niêm yết tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng.
Trong đó tiền gửi ngân hàng tại kỳ hạn 1 tháng nhận lãi suất thấp nhất là 5,8%/năm. Với kỳ hạn từ 2 tháng đến 5 tháng khách hàng sẽ được nhận lãi cao hơn là 6%/năm.
Khách hàng gửi tiết kiệm ở kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 7,6%/năm. Tiếp đó lãi suất tiết kiệm đang triển khai cho kỳ hạn từ 9 tháng đến 11 tháng cùng ở mức 7,7%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng MB tiếp tục giữ ổn định trong tháng 1/2023 05/01/2023 - 05:48
Lãi suất ngân hàng ấn định tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng ghi nhận lần lượt là 8%/năm và 8,1%/năm. Khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng được duy trì không đổi ở mức 8,2%/năm.
Ngân hàng MB triển khai lãi suất 8,3%/năm, 8,4%/năm và 8,5% tương ứng với các kỳ hạn gửi 24 tháng, 36 tháng và 48 tháng. Còn tại kỳ hạn dài nhất 60 tháng, lãi suất tiền gửi cũng được triển khai ở mức cao nhất là 8,6%/năm.
Khách hàng có nhu cầu gửi tiền ngắn hạn trong thời gian từ 1 - 3 tuần sẽ được nhận lãi suất là 1%/năm. Khoản tiền gửi dưới hình thức không kỳ hạn sẽ có lãi suất là 0,5%/năm.
Với các phương thức trả lãi khác, ngân hàng MB cũng vẫn duy trì lãi suất không đổi so với tháng trước: Lãi trả trước (5,77% - 7,44%/năm), Lãi trả hàng tháng (5,94% - 7,83%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng MB dành cho khách hàng cá nhân tháng 12/2022
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH |
0,5% |
||
01 tuần |
1,0% |
||
02 tuần |
1,0% |
||
03 tuần |
1,0% |
||
01 tháng |
5,8% |
5,77% |
|
02 tháng |
6,0% |
5,94% |
|
03 tháng |
6,0% |
5,91% |
5,97% |
04 tháng |
6,0% |
5,88% |
5,95% |
05 tháng |
6,0% |
5,85% |
5,94% |
06 tháng |
7,6% |
7,32% |
7,48% |
07 tháng |
7,6% |
7,27% |
7,45% |
08 tháng |
7,6% |
7,23% |
7,43% |
09 tháng |
7,7% |
7,27% |
7,50% |
10 tháng |
7,7% |
7,23% |
7,48% |
11 tháng |
7,7% |
7,19% |
7,46% |
12 tháng |
8,0% |
7,40% |
7,72% |
13 tháng |
8,1% |
7,44% |
7,78% |
15 tháng |
8,2% |
7,43% |
7,83% |
18 tháng |
8,2% |
7,30% |
7,75% |
24 tháng |
8,3% |
7,11% |
7,70% |
36 tháng |
8,4% |
6,70% |
7,51% |
48 tháng |
8,5% |
6,34% |
7,33% |
60 tháng |
8,6% |
6,01% |
7,17% |
Nguồn: MBBank.
Lãi suất ngân hàng MB áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp tương tự cũng không có thay đổi mới. Phạm vi lãi suất tiền gửi duy trì trong khoảng từ 5,6%/năm đến 8,4%/năm, áp dụng tại nhiều kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, trả lãi cuối kỳ.
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn và lãi suất áp dụng cho khoản tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 3 tuần của khách hàng doanh nghiệp được triển khai tương tự như với khách hàng cá nhân.
Với các hình thức trả lãi trước, biểu lãi suất cũng được MB duy trì không đổi so với hồi đầu tháng trước là 5,57% - 7,27% năm.
Biểu lãi suất tiền gửi ngân hàng MB dành cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
Lãi trả trước (% năm) |
KKH |
0,5% |
|
01 tuần |
1,0% |
|
02 tuần |
1,0% |
|
03 tuần |
1,0% |
|
01 tháng |
5,6% |
5,57% |
02 tháng |
5,9% |
5,84% |
03 tháng |
6,0% |
5,91% |
04 tháng |
6,0% |
5,88% |
05 tháng |
6,0% |
5,85% |
06 tháng |
7,4% |
7,13% |
07 tháng |
7,5% |
7,18% |
08 tháng |
7,5% |
7,14% |
09 tháng |
7,6% |
7,19% |
10 tháng |
7,6% |
7,14% |
11 tháng |
7,6% |
7,10% |
12 tháng |
7,8% |
7,23% |
13 tháng |
7,9% |
7,27% |
18 tháng |
8,0% |
7,14% |
24 tháng |
8,1% |
6,97% |
36 tháng |
8,2% |
6,58% |
48 tháng |
8,3% |
6,23% |
60 tháng |
8,4% |
5,91% |
Nguồn: MBBank.