|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kiến thức Kinh tế

Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp là gì? Phương pháp tính

17:47 | 19/11/2019
Chia sẻ
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp là chỉ tiêu so sánh mức tồn kho sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ công nghiệp giữ thời kì báo cáo và kì gốc so sánh.
chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp

Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp

Khái niệm

Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp là chỉ tiêu so sánh mức tồn kho sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ công nghiệp giữ thời kì báo cáo và kì gốc so sánh. Kì gốc so sánh của chỉ số tồn kho có thể là mức tồn kho của năm gốc, mức tồn kho cuối tháng trước và mức tồn kho cuối tháng của tháng cùng kì năm trước. 

Chỉ số tồn kho sản phẩm tính cho ngành Công nghiệp chế biến, chế tạo phản ánh tình hình biến động tồn kho của một sản phẩm, của một ngành công nghiệp cụ thể (ngành công nghiệp cấp 4, ngành công nghiệp cấp 2) và của toàn ngành Công nghiệp chế biến, chế tạo. 

Phương pháp tính chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp

Trình tự tính chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp của khu vực doanh nghiệp bao gồm các bước sau:

Bước 1: Tính chỉ số tồn kho của từng sản phẩm:

1

Trong đó:

ikn: chỉ số tồn kho của sản phẩm n.

qkn1: số lượng sản phẩm n tồn kho tại thời điểm cuối kì báo cáo.

qkn0: số lượng sản phẩm n tồn kho tại thời điểm cuối kì so sánh.

Bước 2: Tính chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4:

2

Trong đó:

IkN4: chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4 thứ N.

ikn: chỉ số tồn kho của sản phẩm thứ n thuộc ngành cấp 4.

hkn: quyền số tồn kho của sản phẩm thứ n.

Bước 3: Tính chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2:

3

Trong đó:

IkN2: chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2 thứ N.

IkN4: chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4 thứ N.

hkN4: quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4.

Bước 4: Tính chỉ số tồn kho toàn ngành công nghiệp cấp 1 - ngành công nghiệp chế biến, chế tạo:

4

Trong đó:

IkN: chỉ số tồn kho của toàn ngành Công nghiệp chế biến, chế tạo

IkN2: chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2 thứ N.

hkN2: Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.

(Theo Giáo trình Thống kê doanh nghiệp, NXB Đại học Kinh tế quốc dân)

T.D