Cập nhật lãi suất ngân hàng LPBank mới nhất tháng 6/2023
Biểu lãi suất ngân hàng LPBank trong tháng 6/2023
So với tháng trước, biểu lãi suất tiết kiệm của ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) ghi nhận giảm tại các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên. Theo đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ sẽ nằm trong khoảng 4,8 - 7,7%/năm.
Chi tiết như sau, lãi suất tiết kiệm của các khoản tiền gửi kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng đồng loạt giảm 0,2 điểm %. Hiện, tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tháng có cùng mức lãi suất là 4,8%/năm và kỳ hạn 4 - 5 tháng có lãi suất là 5%/năm.
Song song đó, các kỳ hạn 6 - 11 tháng đang được áp dụng mức lãi suất tiền gửi chung là 6,8%/năm, thấp hơn tháng trước 0,5 điểm %.
Tương tự, tại kỳ hạn 12 tháng, lãi suất ngân hàng cũng ghi nhận giảm 0,5 điểm %, xuống mức tương ứng là 7,2%/năm.
Đối với các kỳ hạn dài 13 - 60 tháng, LPBank đang triển khai mức lãi suất cao nhất là 7,7%/năm, giảm 0,3 điểm % so với tháng 5/2023.
Đặc biệt, khách hàng sở hữu các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 13 tháng có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên sẽ được áp dụng lãi suất lên đến 8%/năm cho hình thức lĩnh lãi cuối kỳ và 7,7%/năm đối với hình thức lĩnh lãi hàng tháng.
Trường hợp khách hàng rút tiền trước hạn sẽ được hưởng mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.
Cùng thời điểm khảo sát, lãi suất ngân hàng LPBank áp dụng cho các khoản tiết kiệm ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần tại cả hai hình thức gửi tiền tại quầy và gửi tiền online lại được điều chỉnh lên mức 0,2%/năm, cao hơn tháng trước 0,1 điểm %.
Bên cạnh hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng có thể tham khảo thêm một số hình thức trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng, cụ thể như sau:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,74 - 7,1%/năm
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,78 - 7,42%/năm
- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 6,57 - 7,42%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
02 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
03 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
01 tháng |
4,78 |
- |
- |
4,8 |
02 tháng |
4,76 |
4,79 |
- |
4,8 |
03 tháng |
4,74 |
4,78 |
- |
4,8 |
04 tháng |
4,91 |
4,97 |
- |
5 |
05 tháng |
4,89 |
4,96 |
- |
5 |
06 tháng |
6,57 |
6,71 |
6,74 |
6,8 |
07 tháng |
6,54 |
6,69 |
- |
6,8 |
08 tháng |
6,50 |
6,67 |
- |
6,8 |
09 tháng |
6,47 |
6,65 |
6,69 |
6,8 |
10 tháng |
6,43 |
6,63 |
- |
6,8 |
11 tháng |
6,40 |
6,61 |
- |
6,8 |
12 tháng |
6,71 |
6,97 |
7,01 |
7,2 |
13 tháng (*) |
7,1 |
7,42 |
- |
7,7 |
15 tháng |
7,02 |
7,37 |
7,42 |
7,7 |
16 tháng |
6,98 |
7,35 |
- |
7,7 |
18 tháng |
6,90 |
7,31 |
7,35 |
7,7 |
24 tháng |
6,67 |
7,18 |
7,23 |
7,7 |
25 tháng |
6,63 |
7,16 |
- |
7,7 |
36 tháng |
6,25 |
6,95 |
6,99 |
7,7 |
48 tháng |
5,88 |
6,73 |
6,77 |
7,7 |
60 tháng |
5,56 |
6,53 |
6,57 |
7,7 |
Nguồn: LPBank.
Cập nhật lãi suất tiền gửi online tại LPBank mới nhất hiện nay
Cũng trong tháng 6 này, ngân hàng LPBank đã điều chỉnh biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến giảm với biên độ khoảng 0,15 - 0,5 điểm % tại nhiều kỳ hạn.
Sau khi được điều chỉnh, khung lãi suất huy động cho các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, trả lãi cuối kỳ đang niêm yết trong phạm vi 4,8 - 7,9%/năm
Ngoài ra, tại biểu lãi suất tiền gửi online, LPBank còn triển khai thêm các hình trả lãi khác với mức lãi suất linh hoạt nhằm cung cấp cho khách hàng nhiều sự lựa chọn đa dạng hơn, chẳng hạn như:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,74 - 7,27%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,78 - 7,6%/năm.
- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 6,71 - 7,61%/năm.
So với biểu lãi suất thông thường, khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm online sẽ nhận được mức lãi suất cao hơn từ 0,09 điểm % đến 0,4 điểm % tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
02 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
03 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
1 tháng |
4,78 |
- |
- |
4,8 |
2 tháng |
4,76 |
4,79 |
- |
4,8 |
3 tháng |
4,74 |
4,78 |
- |
4,8 |
4 tháng |
4,91 |
4,97 |
- |
5 |
5 tháng |
4,89 |
4,96 |
- |
5 |
6 tháng |
6,95 |
7,09 |
7,14 |
7,2 |
7 tháng |
6,91 |
7,07 |
- |
7,2 |
8 tháng |
6,87 |
7,05 |
- |
7,2 |
9 tháng |
6,83 |
7,03 |
7,07 |
7,2 |
10 tháng |
6,79 |
7,01 |
- |
7,2 |
11 tháng |
6,75 |
6,99 |
- |
7,2 |
12 tháng |
6,80 |
7,07 |
7,11 |
7,3 |
13 tháng |
7,27 |
7,60 |
- |
7,9 |
15 tháng |
7,19 |
7,56 |
7,61 |
7,9 |
16 tháng |
7,14 |
7,53 |
- |
7,9 |
18 tháng |
7,06 |
7,49 |
7,54 |
7,9 |
24 tháng |
6,82 |
7,36 |
7,40 |
7,9 |
25 tháng |
6,78 |
7,34 |
- |
7,9 |
36 tháng |
6,38 |
7,11 |
7,15 |
7,9 |
48 tháng |
6,00 |
6,88 |
6,92 |
7,9 |
60 tháng |
5,66 |
6,68 |
6,71 |
7,9 |
Nguồn: LPBank.