Bảng giá xe ô tô Honda tháng 6/2022: Chương trình rút thăm may mắn khi bảo dưỡng xe
Honda Brio hiện đang là mẫu xe có giá bán thấp nhất trên thị trường Honda Việt Nam với giá bán 418 triệu đồng cho phiên bản Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ).
Mẫu Honda Jazz với 3 phiên bản có giá bán thấp nhất là 544 triệu đồng và cao nhất là 624 triệu đồng. Honda City có giá bán thấp nhất 529 triệu đồng với phiên bản Honda City G và cao nhất 599 triệu đồng cho phiên bản Honda City RS.
Honda HR-V với 2 phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp có giá 786 triệu đồng và 871 triệu đồng. Honda Civic giá bán từ 729 triệu đồng. Honda Accord mẫu hạng sang có giá bán 1.319 tỷ đồng.
Mẫu xe Honda CR-V thế hệ mới với 4 phiên bản, Honda CR-V 1.5E với giá 998 triệu đồng, Honda CR-V 1.5G giá 1.048 tỷ đồng, Honda CR-V 1.5L giá bán 1.118 tỷ đồng, Honda CR-V LSE giá 1.138 tỷ đồng
Chương trình Bảo dưỡng xe ngay – nhận vạn quà may
Với mục đích mang lại cho Khách hàng sử dụng xe máy và ô tô của thương hiệu Honda những trải nghiệm tuyệt vời về hoạt động dịch vụ chính hãng tại các cửa hàng bán xe máy và dịch vụ do Honda ủy nhiệm (Sau đây gọi là “HEAD”) & các Nhà phân phối ô tô Honda (sau đây gọi tắt là “NPP”), từ ngày 20/5/2022 đến hết ngày 31/6/2022, Honda Việt Nam thực hiện chương trình khuyến mại: “Bảo dưỡng xe ngay – Nhận vạn quà may” tại tất cả các HEAD và NPP trên phạm vi toàn quốc
Thời gian khuyến mại: Từ ngày 20/5/2022 đến hết ngày 30/6/2022
Địa bàn (phạm vi) khuyến mại: Các tỉnh thành trên phạm vi toàn quốc
Hình thức khuyến mại: Bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự các chương trình mang tính may rủi.
Các phần thưởng: xe máy WinerX, xe máy SH 350I, phiếu mua hàng trị giá 100 nghìn đồng, 200 nghìn đồng, 500 nghìn đồng và 1 triệu đồng.
Khách hàng của chương trình khuyến mại (đối tượng hưởng khuyến mại):
Khách hàng thỏa mãn đồng thời 02 điều kiện sau:
Trong thời gian khuyến mại tại Mục 2 thông báo này, khách hàng có phát sinh dịch vụ sửa chữa/bảo dưỡng hoặc thay thế Phụ tùng, dầu nhớt chính hiệu Honda trong thời gian khuyến mại có giá trị hoá đơn tối thiểu 350,000 VNĐ (Ba trăm năm mươi nghìn đồng) đối với khách hàng xe máy tại các HEAD và có giá trị hoá đơn tối thiểu 2,000,000 VNĐ (Hai triệu đồng chẵn) đối với khách hàng ô tô tại các NPP (giá trị hóa đơn đã bao gồm VAT)
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 6/2022
Cập nhật bảng giá xe Honda tháng 6/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Honda City, Honda CR-V, Honda Accord, Honda Brio, Honda Civic, Honda HR-V, Honda Jazz.
Bảng giá xe Honda City
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 6/2022 |
Honda City G |
529 |
622 |
612 |
|
Honda City L |
569 |
668 |
656 |
|
Honda City RS |
599 |
702 |
690 |
Bảng giá xe Honda CR-V
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 6/2022 |
Honda CR-V LSE |
1.138 |
1.314 |
1.291 |
|
Honda CR-V 1.5L |
1.118 |
1.291 |
1.268 |
|
Honda CR-V 1.5G |
1.048 |
1.211 |
1.190 |
|
Honda CR-V 1.5E |
998 |
1.155 |
1.135 |
Bảng giá xe Honda Accord
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 6/2022 |
Honda Accord (Đen ánh độc tôn, Xám phong cách ) |
1.319 |
1.519 |
1.493 |
|
Honda Accord (Trắng ngọc trai) |
1.329 |
1.530 |
1.504 |
Bảng giá xe Honda Brio
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 6/2022 |
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) |
418 |
496 |
488 |
|
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) |
448 |
530 |
521 |
|
Honda Brio RS (cam/đỏ) |
450 |
533 |
524 |
|
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) |
452 |
535 |
526 |
|
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) |
454 |
537 |
528 |
Bảng giá xe Honda Civic
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 6/2022 |
Honda Civic RS (Trắng Ngọc/Đỏ) |
875 |
1.002 |
984 |
|
Honda Civic RS (Xám/Đen ánh) |
870 |
996 |
979 |
|
Honda Civic G (Trắng Ngọc) |
775 |
890 |
874 |
|
Honda Civic G (Xanh/Đen Ánh/Xám) |
770 |
884 |
869 |
|
Honda Civic E (Trắng Ngọc) |
735 |
845 |
830 |
|
Honda Civic E (Đen ánh/Xám) |
730 |
839 |
825 |
Bảng giá xe Honda HR-V
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 6/2022 |
Honda HR-V G |
786 |
914 |
898 |
|
Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương) |
866 |
1.005 |
987 |
|
Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ) |
871 |
1.010 |
993 |
Bảng giá xe Honda Jazz
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 6/2022 |
Honda Jazz RS |
624 |
724 |
712 |
|
Honda Jazz VX |
594 |
619 |
679 |
|
Honda Jazz V |
544 |
635 |
624 |