Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nga tháng 4/2021: Nhập khẩu phần lớn than các loại
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất khẩu sang Nga trong tháng 4 năm nay đạt 342,7 triệu USD.
Bên cạnh đó, nước ta nhập khẩu gần 138,5 triệu USD hàng hóa. Cán cân thương mại thặng dư 204,2 triệu USD.
Tính chung 4 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất siêu sang Nga gần 451,8 triệu USD.
Cụ thể, trị giá xuất khẩu và nhập khẩu lần lượt đạt 1,1 tỷ USD và 658,8 triệu USD.
Ba hàng xuất khẩu của nước ta có trị giá tăng trên 100% là: sản phẩm gốm, sứ tăng 171%; sản phẩm mây, tre, cói và thảm tăng 110%; sắt thép các loại tăng 104%.
Kim ngạch top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Nga trong 4 tháng đầu năm đạt 918,2 triệu USD, chiếm 83% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại.
Trong đó có ba nhóm hàng kim ngạch trên 100 triệu USD là: điện thoại các loại và linh kiện; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; hàng dệt, may.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nga tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 4/2021 | Lũy kế 4 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 3/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 342.702.242 | 17 | 1.109.765.572 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 82.329.890 | -25 | 379.430.436 | ||
Hàng hóa khác | 78.315.161 | 167 | 151.168.609 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 52.093.455 | 22 | 166.034.203 | ||
Hàng dệt, may | 39.267.441 | 57 | 105.464.060 | ||
Giày dép các loại | 19.450.382 | 68 | 52.022.025 | ||
Cà phê | 7.840 | 15.258.992 | 30 | 26.372 | 51.176.479 |
Hàng thủy sản | 13.960.420 | -27 | 54.889.366 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 13.710.708 | -16 | 56.984.575 | ||
Hàng rau quả | 9.622.990 | 24 | 26.232.640 | ||
Hạt điều | 704 | 3.846.396 | 4 | 3.099 | 16.492.305 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2.828.666 | -4 | 9.490.315 | ||
Chè | 1.325 | 2.122.572 | 38 | 4.465 | 7.017.075 |
Hạt tiêu | 546 | 1.993.265 | 47 | 1.469 | 4.724.537 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.634.096 | -23 | 6.190.585 | ||
Cao su | 797 | 1.586.820 | -25 | 3.097 | 6.109.000 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.385.907 | 29 | 3.437.570 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1.186.637 | -16 | 4.764.920 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 515.274 | 110 | 1.337.570 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 405.651 | 171 | 711.172 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 388.214 | -52 | 2.605.279 | ||
Sản phẩm từ cao su | 316.794 | -26 | 1.615.569 | ||
Sắt thép các loại | 216 | 271.264 | 104 | 1.276 | 1.449.897 |
Gạo | 321 | 211.245 | 69 | 591 | 417.386 |
Những mặt hàng nhập khẩu từ Nga có tốc độ tăng trưởng kim ngạch đáng kể là: chất dẻo nguyên liệu tăng 122%; cao su tăng 114%; dây điện và dây cáp điện tăng 114%...
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Nga trong 4 tháng đạt 469 triệu USD, chiếm 71% tổng nhập khẩu. Than các loại và sắt thép các loại là hai mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta, lần lượt đạt 160,8 triệu USD và 155,3 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nga tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 4/2021 | Lũy kế 4 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 3/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 138.455.148 | -26 | 658.012.980 | ||
Than các loại | 280.960 | 34.473.508 | -41 | 1.450.049 | 160.841.186 |
Hàng hóa khác | 33.268.614 | 24 | 113.279.339 | ||
Sắt thép các loại | 25.146 | 13.348.362 | -65 | 298.575 | 155.304.262 |
Phân bón các loại | 44.282 | 13.043.358 | 94 | 107.255 | 34.266.044 |
Kim loại thường khác | 3.430 | 7.801.148 | 17 | 8.403 | 19.009.734 |
Chất dẻo nguyên liệu | 6.138 | 7.028.747 | 122 | 14.727 | 15.935.553 |
Hàng thủy sản | 6.233.468 | 11 | 27.677.664 | ||
Hóa chất | 5.709.749 | -5 | 19.660.310 | ||
Cao su | 3.238 | 5.550.336 | 114 | 9.114 | 13.930.652 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3.263.781 | 32 | 11.128.308 | ||
Giấy các loại | 4.438 | 2.996.434 | 10 | 17.052 | 10.724.948 |
Quặng và khoáng sản khác | 4.309 | 1.880.809 | -57 | 15.183 | 11.225.502 |
Ô tô nguyên chiếc các loại | 45 | 1.309.440 | -91 | 514 | 32.371.561 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 1.034.347 | -38 | 4.605.526 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 555.418 | 654.967 | |||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 530.550 | -15 | 3.385.387 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 183.704 | -77 | 1.288.633 | ||
Sản phẩm hóa chất | 152.258 | -80 | 1.663.610 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 65.061 | 114 | 95.795 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 26.057 | -98 | 5.341.333 | ||
Lúa mì | 41.627 | 11.898.135 | |||
Dược phẩm | 3.724.532 |