|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 5/2020: Dệt may là hàng xuất khẩu chính

16:56 | 16/06/2020
Chia sẻ
Trong tháng 5/2020 Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ hơn 4,9 tỉ USD, giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lên 6,13 tỉ USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 5/2020: Hàng dệt, may là mặt hàng xuất khẩu chính - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: SME)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2020 Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ hơn 4,9 tỉ USD, giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lên 6,13 tỉ USD.

Trong khi đó, Việt Nam nhập khẩu 1,2 tỉ USD hàng hóa sang Mỹ. Kim ngạch xuất khẩu lớp gấp 4 lần kim ngạch nhập khẩu.

Việt Nam xuất siêu sang nước bạn.

Trong 5 tháng đầu năm, tổng kim ngạch hai chiều trên 31,1 tỉ USD, trong đó nhập khẩu đạt 6 tỉ USD và xuất khẩu 25,1 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 5/2020: Hàng dệt, may là mặt hàng xuất khẩu chính - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Hàng dệt, may, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, giày dép các loại, điện thoại các loại và linh kiện,... là những nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang nước bạn.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 5/2020: Hàng dệt, may là mặt hàng xuất khẩu chính - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng4.905.228.339 25.107.621.443
Hàng dệt, may 875.867.275 4.843.349.158
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 810.434.625 3.482.272.992
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 708.405.017 2.933.237.939
Giày dép các loại 440.164.526 2.430.286.342
Gỗ và sản phẩm gỗ 416.002.864 2.014.178.909
Điện thoại các loại và linh kiện 398.018.588 3.390.871.233
Hàng hóa khác 374.512.754 1.497.944.481
Phương tiện vận tải và phụ tùng 123.222.138 625.076.453
Hàng thủy sản 107.948.734 490.164.820
Hạt điều14.82689.070.07067.085450.930.802
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 77.835.477 489.354.013
Sản phẩm từ chất dẻo 74.025.093 341.293.805
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 72.829.235 415.697.155
Dây điện và dây cáp điện 55.930.817 211.100.722
Sản phẩm từ sắt thép 47.169.910 221.611.543
Kim loại thường khác và sản phẩm 38.256.113 202.780.709
Giấy và các sản phẩm từ giấy 34.417.403 125.595.415
Cà phê12.83222.168.32769.150124.205.254
Sản phẩm từ cao su 15.140.091 79.517.410
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 15.074.991 68.192.357
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 14.508.142 58.303.492
Hàng rau quả 12.760.093 62.016.237
Hạt tiêu4.93212.151.34824.69461.540.441
Sắt thép các loại10.96010.244.39981.37175.192.872
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 10.079.822 36.507.879
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 9.347.429 35.843.944
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 8.768.133 38.198.297
Sản phẩm gốm, sứ 5.630.373 48.101.765
Xơ, sợi dệt các loại4.5635.238.19724.03027.197.919
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 4.403.452 91.444.791
Sản phẩm hóa chất 4.329.504 16.608.313
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 3.401.096 26.324.258
Hóa chất 2.358.961 12.332.947
Gạo3.4892.350.2178.1475.368.385
Vải mành, vải kỹ thuật khác 1.904.437 36.990.718
Cao su705875.4588.44812.161.724
Chè277383.2322.3973.047.340
Dầu thô  80.42822.778.607

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Mỹ một số mặt hàng, có kim ngạch trên 70 triệu USD trong tháng 5 là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, https://vietnambiz.vn/chu-de/da-giay-66.htm các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 5/2020: Hàng dệt, may là mặt hàng xuất khẩu chính - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Mỹ tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.225.764.745 6.002.962.525
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 379.320.418 1.929.997.691
Hàng hóa khác 157.641.356 713.265.054
Bông các loại93.072150.001.330418.694693.303.773
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 77.078.944 440.983.842
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 60.160.260 194.080.322
Chất dẻo nguyên liệu43.51554.278.889297.021327.386.903
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 41.153.346 99.169.149
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 31.284.621 177.527.959
Sản phẩm hóa chất 28.380.443 157.444.937
Gỗ và sản phẩm gỗ 27.389.362 140.488.864
Chế phẩm thực phẩm khác 25.837.428 97.406.031
Hàng rau quả 22.524.678 124.957.554
Dược phẩm 20.448.575 111.780.524
Đậu tương48.49919.373.087424.441173.768.570
Lúa mì68.67018.971.665183.88951.484.138
Sữa và sản phẩm sữa 17.629.598 81.956.123
Hóa chất 14.462.191 68.163.386
Phế liệu sắt thép72.56612.936.984284.35772.858.639
Sản phẩm từ chất dẻo 9.799.531 63.314.954
Hàng thủy sản 6.837.247 29.642.209
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 6.637.236 27.684.217
Sản phẩm từ sắt thép 5.245.568 30.585.282
Ô tô nguyên chiếc các loại804.337.36336319.775.011
Vải các loại 3.688.465 12.619.992
Kim loại thường khác1.5383.609.5373.85315.082.962
Phân bón các loại6522.315.2643.8635.862.401
Giấy các loại2.9052.216.21611.87810.581.745
Cao su9022.173.6936.18514.423.421
Điện thoại các loại và linh kiện 2.044.628 2.497.727
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.880.223 20.492.525
Dây điện và dây cáp điện 1.670.999 8.676.418
Sản phẩm từ cao su 1.580.723 8.543.922
Linh kiện, phụ tùng ô tô 1.556.418 8.675.778
Nguyên phụ liệu thuốc lá 1.512.688 5.643.418
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.401.507 6.050.980
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.296.974 4.016.626
Sản phẩm từ giấy 1.296.747 4.489.330
Sắt thép các loại1.4781.294.6997.1126.069.751
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.139.051 9.871.250
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.091.815 15.090.016
Quặng và khoáng sản khác2.743896.62512.3508.174.093
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 533.976 3.028.892
Dầu mỡ động thực vật 489.994 2.914.765
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 344.381 3.131.379

Phùng Nguyệt