Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 3/2021: Nhập khẩu dược phẩm tăng 2991%
Theo Tổng cục Hải quan, trong tháng 3/2021, Việt Nam nhập siêu từ Indonesia gần 305,9 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu gần gấp đôi so với xuất khẩu.
Cụ thể, nước ta xuất khẩu 392,6 triệu USD hàng hóa sang Indonesia, đồng thời nhập khẩu gần 698,5 triệu USD.
Trong ba tháng đầu năm 2021, trị giá xuất khẩu của Việt Nam sang Indonesia chạm mốc 1 tỷ USD và trị giá nhập khẩu hơn 1,6 tỷ USD.
Cán cân thương mại thâm hụt 640,6 triệu USD.
Sắt thép các loại là nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam từ Indonesia, kim ngạch gần 63 triệu USD.
Những mặt hàng xuất khẩu có trị giá tăng mạnh nhất so với tháng trước là: hàng thủy sản tăng 697%; sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ tăng 522%; hóa chất tăng 508%; cà phê tăng 406%...
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Indonesia trong ba tháng đầu năm đạt 747,3 triệu USD, chiếm 74% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 3/2021 | Lũy kế 3 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 2/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 392.626.564 | 41 | 1.008.138.401 | ||
Sắt thép các loại | 81.546 | 62.996.685 | -11 | 263.054 | 186.943.899 |
Hàng hóa khác | 49.874.356 | 145 | 104.885.847 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 36.153.466 | -19 | 126.261.522 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 29.716.926 | 96 | 72.533.447 | ||
Hàng dệt, may | 29.386.728 | 69 | 69.190.832 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 20.225 | 28.455.974 | 65 | 55.654 | 73.665.366 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 24.845.021 | 73 | 62.832.544 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 20.926.066 | 35 | 57.299.096 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 16.618.589 | 60 | 40.869.465 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 11.719.842 | 69 | 27.906.514 | ||
Cà phê | 4.622 | 10.356.583 | 406 | 5.530 | 14.515.834 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 9.923.881 | 86 | 23.470.322 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 2.718 | 9.433.076 | -3 | 8.970 | 29.749.683 |
Sản phẩm hóa chất | 9.197.909 | 44 | 25.267.693 | ||
Giày dép các loại | 7.219.603 | 36 | 15.295.745 | ||
Hóa chất | 5.108.446 | 508 | 6.968.890 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 4.295.536 | 95 | 9.583.426 | ||
Than các loại | 25.188 | 3.596.528 | 56.077 | 7.495.609 | |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 3.516.870 | 263 | 6.888.398 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 3.200.444 | 136 | 6.682.234 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 2.437.770 | 44 | 6.261.231 | ||
Cao su | 950 | 2.132.115 | -26 | 4.382 | 8.185.801 |
Sản phẩm từ cao su | 1.994.204 | 78 | 4.849.448 | ||
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 1.850.182 | 7 | 5.804.397 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.782.500 | 67 | 3.521.356 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 173.039 | 1.621.643 | 182 | 243.069 | 2.234.679 |
Gạo | 2.090 | 1.101.709 | 2.090 | 1.101.709 | |
Chè | 777 | 887.650 | 26 | 1.999 | 2.186.897 |
Hàng thủy sản | 838.442 | 697 | 1.511.484 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 834.183 | 77 | 2.754.922 | ||
Hàng rau quả | 429.344 | 394 | 1.162.382 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 174.293 | 522 | 257.730 |
Những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Indonesia, trị giá trên 40 triệu USD là: than các loại; ô tô nguyên chiếc các loại; dầu mỡ động thực vật; sắt thép các loại...
Dược phẩm là mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, cụ thể tăng 2991% so với tháng 2/2021.
Trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Indonesia trong ba tháng đạt 1 tỷ USD. Trong đó, có ba nhóm hàng đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 3/2021 | Lũy kế 3 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 2/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 698.484.350 | 62 | 1.648.714.662 | ||
Hàng hóa khác | 130.248.815 | 129 | 259.180.840 | ||
Than các loại | 1.820.690 | 118.055.872 | 105 | 3.279.902 | 214.560.699 |
Ô tô nguyên chiếc các loại | 4.209 | 52.358.546 | 31 | 8.946 | 111.672.820 |
Dầu mỡ động thực vật | 45.440.935 | -12 | 160.257.214 | ||
Sắt thép các loại | 23.231 | 42.528.107 | 119 | 51.299 | 94.211.929 |
Giấy các loại | 43.877 | 34.212.001 | 59 | 120.819 | 87.957.493 |
Kim loại thường khác | 5.027 | 30.131.980 | 7 | 14.912 | 96.354.931 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 30.111.044 | 65 | 69.611.446 | ||
Hóa chất | 28.613.739 | 58 | 60.496.154 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 23.873.566 | 91 | 51.702.704 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 16.575.183 | 6 | 60.932.377 | ||
Sản phẩm hóa chất | 15.766.516 | 76 | 36.519.055 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 14.179.131 | 82 | 33.179.754 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 5.514 | 12.133.087 | 80 | 15.786 | 29.320.664 |
Chất dẻo nguyên liệu | 8.135 | 11.078.579 | 89 | 21.610 | 28.316.058 |
Hàng thủy sản | 10.473.972 | 32 | 34.903.287 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 7.746.823 | 90 | 23.313.431 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 7.085.605 | 96 | 17.401.222 | ||
Cao su | 3.171 | 6.448.704 | 36 | 8.509 | 16.116.073 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 6.394.073 | 61 | 14.098.635 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 6.368.106 | 82 | 16.943.175 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 5.977.886 | 90 | 13.526.389 | ||
Vải các loại | 5.412.571 | 11 | 15.871.810 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 5.006.957 | 38 | 12.422.000 | ||
Hạt điều | 4.144 | 4.970.956 | 47 | 17.585 | 22.514.263 |
Dược phẩm | 3.556.654 | 2.991 | 4.334.167 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.834.706 | 65 | 7.582.557 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 2.711.581 | -3 | 7.081.832 | ||
Khí đốt hóa lỏng | 4.124 | 2.671.389 | 7 | 12.729 | 8.119.470 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 2.535.331 | 38 | 7.121.691 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 2.259.640 | 56 | 6.263.302 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 2.186.476 | 102 | 5.616.590 | ||
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 2.113.003 | 252 | 3.703.637 | ||
Sản phẩm từ giấy | 1.602.148 | 43 | 3.637.046 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 1.594.658 | -5 | 3.534.823 | ||
Bông các loại | 1.111 | 1.500.409 | 7 | 3.624 | 4.740.535 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 852.434 | -49 | 2.973.291 | ||
Sản phẩm từ cao su | 830.567 | 25 | 2.517.194 | ||
Phân bón các loại | 200 | 42.600 | 326 | 104.100 |