|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Ấn Độ tháng 3/2021: Xuất khẩu than các loại tăng vọt

10:17 | 04/05/2021
Chia sẻ
Tháng 3 năm nay, Việt Nam xuất khẩu 618,5 triệu USD sang Ấn Độ, tăng 38% so với tháng trước. Đồng thời, nước ta nhập khẩu 676,9 triệu USD, tăng 65%.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Ấn Độ tháng 3/2021: Xuất khẩu than các loại tăng vọt - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 3/2021, Việt Nam xuất khẩu 618,5 triệu USD sang Ấn Độ và nhập khẩu 676,9 triệu USD.

Cán cân thương mại thâm hụt 58,4 triệu USD.

Lũy kế ba tháng đầu năm nay, trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Ấn Độ đạt 1,7 tỷ USD, đồng thời nước ta nhập khẩu 1,6 tỷ USD.

Thặng dư thương mại trên 117,7 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Ấn Độ tháng 3/2021: Xuất khẩu than các loại tăng vọt - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Than các loại là mặt hàng xuất khẩu có trị giá tăng trưởng đáng kể so với tháng liền trước, tăng 4696%.

Ngoài ra, còn có một số nhóm hàng khác như: chè tăng 646%; hàng dệt, may tăng 211%; hàng thủy sản tăng 147%; sản phẩm gốm, sứ tăng 144%...

Trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Ấn Độ trong ba tháng đầu năm đạt 1,3 tỷ USD, chiếm 74% tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng các loại. Điện thoại các loại và linh kiện là mặt hàng xuất khẩu chủ yếu, gần 441,4 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Ấn Độ tháng 3/2021: Xuất khẩu than các loại tăng vọt - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Ấn Độ tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng618.512.03138 1.709.617.529
Điện thoại các loại và linh kiện 131.945.09113 441.350.954
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 90.354.61757 227.526.280
Hàng hóa khác 84.055.55421 230.399.940
Kim loại thường khác và sản phẩm 58.676.18234 161.327.597
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 52.982.86930 145.233.815
Hóa chất 33.821.83319 97.795.806
Sắt thép các loại15.95816.825.92311228.06931.583.491
Sản phẩm từ sắt thép 16.679.60796 44.971.572
Cao su8.22015.575.40411320.44837.020.618
Chất dẻo nguyên liệu10.34115.256.3008230.56540.139.404
Hàng dệt, may 15.210.290211 30.616.577
Sản phẩm hóa chất 11.975.41079 26.036.738
Giày dép các loại 11.278.15258 32.032.836
Phương tiện vận tải và phụ tùng 10.570.61874 27.090.863
Sản phẩm từ chất dẻo 8.518.17026 21.348.279
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 8.319.79330 24.895.164
Than các loại41.3716.071.0604.69641.4316.084.111
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 6.018.114-20 24.749.985
Xơ, sợi dệt các loại2.4235.576.727447.02816.242.204
Hạt tiêu1.3023.973.674532.9598.844.540
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 3.529.50855 9.320.351
Cà phê1.6392.840.964753.9636.304.807
Gỗ và sản phẩm gỗ 2.490.03184 5.797.752
Hàng thủy sản 2.019.590147 4.543.626
Hạt điều2561.599.384865733.497.994
Sản phẩm từ cao su 1.158.31383 2.556.944
Chè368553.435646458670.455
Sản phẩm gốm, sứ 512.668144 1.178.166
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 122.75025 456.658

Những mặt hàng nhập khẩu từ Ấn Độ có trị giá tăng mạnh nhất so với tháng 2/2021 là: ô tô nguyên chiếc các loại tăng 1023%; đá quý, kim loại quý và sản phẩm tăng 307%; ngô tăng 271%; hàng rau quả tăng 187%...

Ngô là mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta, kim ngạch đạt 79,9 triệu USD.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Ấn Độ trong ba tháng đạt 900,2 triệu USD. Trong đó, có 4 nhóm hàng xuất khẩu trên 100 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Ấn Độ tháng 3/2021: Xuất khẩu than các loại tăng vọt - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Ấn Độ tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng676.915.68865 1.581.874.523
Hàng hóa khác 136.575.37524 370.574.033
Ngô296.00579.868.113271435.195115.863.904
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 66.358.08063 131.987.169
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 49.226.09277 118.734.824
Sắt thép các loại71.98246.892.025139192.580117.853.834
Kim loại thường khác14.30432.782.4278029.23367.351.269
Linh kiện, phụ tùng ô tô 30.887.24937 76.778.325
Bông các loại18.56929.890.2413052.72780.232.012
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 28.498.998307 57.241.540
Hàng thủy sản 25.792.37018 75.801.202
Dược phẩm 22.046.31156 58.329.155
Hóa chất 20.170.21698 49.074.357
Xơ, sợi dệt các loại7.45219.306.1221819.88249.589.277
Chất dẻo nguyên liệu11.40013.886.1604029.54233.890.757
Sản phẩm hóa chất 13.804.10865 32.995.862
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 8.964.50935 25.632.998
Nguyên phụ liệu dược phẩm 8.833.728167 19.323.575
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 7.753.27252 20.090.348
Giấy các loại12.5027.713.3823229.11717.057.592
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 7.540.52268 16.215.489
Hàng rau quả 3.979.760187 7.439.316
Vải các loại 3.536.986116 7.902.494
Quặng và khoáng sản khác25.1313.467.8882867.2248.835.902
Sản phẩm từ chất dẻo 2.763.04369 6.474.403
Sản phẩm từ sắt thép 2.424.11935 6.642.505
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.149.30928 2.859.898
Dầu mỡ động thực vật 1.106.738-10 2.646.478
Sản phẩm từ cao su 1.102.390140 2.645.711
Ô tô nguyên chiếc các loại47445.6031.02350485.287
Phân bón các loại10598.238-875341.007.983
Nguyên phụ liệu thuốc lá 52.313-75 317.026

Phùng Nguyệt