|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 3/2021: Thâm hụt hơn 2,2 tỷ USD

11:06 | 19/04/2021
Chia sẻ
Tháng 3/2021, mặt hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất là phương tiện vận tải khác và phụ tùng, tăng 51.831% so với tháng trước.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 3/2021: Thâm hụt hơn 2,2 tỷ USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: Port Technology)

Theo Tổng cục Hải quan thống kê, trong tháng 3/2021, Việt Nam nhập siêu từ thị trường Hàn Quốc hơn 2,2 tỷ USD.

Kim ngạch nhập khẩu lớn gấp đôi so với xuất khẩu. Cụ thể, trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta sang Hàn Quốc đạt 2 tỷ USD, đồng thời nhập khẩu 4,2 tỷ USD.

Lũy kế ba tháng đầu năm nay, cán cân thương mại giữa Việt Nam và Hàn Quốc thâm hụt 7,5 tỷ USD.

Nước ta xuất khẩu 5,2 tỷ USD, đồng thời nhập khẩu 12,6 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 3/2021: Thâm hụt hơn 2,2 tỷ USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Quặng và khoáng sản khác là mặt hàng xuất khẩu có giá trị tăng trưởng mạnh nhất so với tháng trước, cụ thể tăng 2117%.

Ngoài ra, một số nhóm hàng khác có tỷ lệ tăng mạnh như: sắn và các sản phẩm từ sắn tăng 782%; xăng dầu các loại tăng 288%; than các loại tăng 238%; hạt tiêu tăng 185%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Hàn Quốc trong ba tháng đầu năm đạt 4,3 USD, chiếm 82% xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, hai nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu sang Hàn Quốc, trị giá trên 1 tỷ USD là: điện thoại các loại và linh kiện; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 3/2021: Thâm hụt hơn 2,2 tỷ USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hàn Quốc tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng2.016.806.82052 5.174.241.961
Điện thoại các loại và linh kiện 440.307.23567 1.070.039.213
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 401.951.61756 1.031.263.602
Hàng dệt, may 277.849.41844 705.846.328
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 188.569.30324 554.629.638
Hàng hóa khác 137.783.28359 337.730.557
Gỗ và sản phẩm gỗ 81.226.25570 209.477.645
Hàng thủy sản 65.299.50685 161.284.323
Phương tiện vận tải và phụ tùng 60.014.53652 151.340.994
Xơ, sợi dệt các loại17.74152.270.4425347.038131.894.606
Giày dép các loại 49.254.55215 154.785.331
Kim loại thường khác và sản phẩm 31.258.72762 72.997.389
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 27.162.21619 79.855.501
Dây điện và dây cáp điện 23.622.30258 59.332.086
Sản phẩm từ chất dẻo 22.464.80533 63.599.693
Hàng rau quả 18.103.796138 34.962.016
Sản phẩm từ sắt thép 15.920.44462 42.708.345
Sắt thép các loại18.62114.458.182562.47544.684.667
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 13.307.55289 32.759.263
Hóa chất 10.292.41646 26.470.553
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 10.097.43487 22.473.514
Sản phẩm từ cao su 8.619.155101 21.053.694
Sản phẩm hóa chất 8.290.13447 21.726.973
Cà phê3.8817.624.2652510.96519.254.074
Vải mành, vải kỹ thuật khác 6.851.903-14 21.637.277
Cao su3.3826.680.956619.90918.866.581
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 4.801.133115 9.194.547
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.722.254103 11.299.535
Giấy và các sản phẩm từ giấy 3.866.20865 8.697.878
Sản phẩm gốm, sứ 3.439.10450 9.284.861
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 3.343.32444 7.955.808
Sắn và các sản phẩm từ sắn9.2082.979.23178219.5466.399.948
Than các loại19.1632.593.04023828.0373.775.221
Chất dẻo nguyên liệu1.2272.548.5791752.5405.229.375
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2.203.00095 4.463.548
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.022.19972 4.549.669
Hạt tiêu5211.629.6271851.0033.097.363
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.441.29230 3.746.987
Xăng dầu các loại2.3831.037.7522883.9321.774.093
Quặng và khoáng sản khác5.266697.3512.1175.455813.309
Phân bón các loại758202.296-9010.6843.285.961

Mặt hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất là phương tiện vận tải khác và phụ tùng, tăng 51.831% so với tháng 2/2021.

Những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta, kim ngạch đều trên 150 triệu USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; điện thoại các loại và linh kiện; chất dẻo nguyên liệu; kim loại thường khác.

Tổng kim ngạch top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Hàn Quốc trong ba tháng đạt 11 tỷ USD, chiếm 87% tổng trị giá nhập khẩu các mặt hàng.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 3/2021: Thâm hụt hơn 2,2 tỷ USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hàn Quốc tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng4.238.478.82716 12.643.844.053
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.456.224.44010 4.384.515.673
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 669.222.20132 1.768.132.336
Điện thoại các loại và linh kiện 542.170.666-8 2.079.662.779
Chất dẻo nguyên liệu111.748187.876.75927313.728511.114.805
Kim loại thường khác50.790173.573.55219138.104490.373.594
Vải các loại 143.417.13638 396.743.241
Sắt thép các loại136.570133.928.27737398.366359.390.811
Linh kiện, phụ tùng ô tô 127.885.00738 336.129.696
Sản phẩm từ chất dẻo 127.815.8839 387.617.279
Hàng hóa khác 103.091.93510 303.529.468
Sản phẩm hóa chất 69.035.43516 197.621.688
Xăng dầu các loại95.81456.939.406-3524.034284.392.674
Sản phẩm từ sắt thép 50.656.77416 154.835.857
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 49.754.86937 129.637.230
Hóa chất 47.780.77516 135.500.290
Cao su13.97329.138.6587033.50468.709.201
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 28.717.97851.831 31.805.278
Giấy các loại28.74123.744.6465674.44861.474.485
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 22.115.66121 64.756.230
Dược phẩm 21.121.309154 37.362.034
Dây điện và dây cáp điện 20.517.70632 53.903.319
Sản phẩm từ kim loại thường khác 16.966.3926 49.751.677
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 13.828.2284 43.341.376
Xơ, sợi dệt các loại6.15612.942.8592217.67737.699.731
Hàng thủy sản 11.025.612109 30.522.745
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 10.790.74752 25.250.184
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 10.593.72071 25.926.198
Phân bón các loại23.22010.112.64863841.44817.048.432
Sản phẩm từ cao su 8.763.02728 24.283.850
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 7.880.72735 20.426.588
Ô tô nguyên chiếc các loại1897.732.185-1651723.778.024
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 6.051.55384 12.873.312
Hàng điện gia dụng và linh kiện 5.922.64069 13.822.726
Sản phẩm từ giấy 4.954.82328 14.173.420
Chế phẩm thực phẩm khác 4.925.50452 14.385.287
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.635.985105 12.123.241
Quặng và khoáng sản khác6.1173.640.08412311.9586.715.559
Hàng rau quả 3.389.49823 12.100.779
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 3.274.45813 6.938.636
Sữa và sản phẩm sữa 2.847.848744 4.421.471
Gỗ và sản phẩm gỗ 2.024.507-1 7.151.504
Nguyên phụ liệu dược phẩm 512.581128 781.854
Dầu mỡ động thực vật 410.34736 1.493.991
Khí đốt hóa lỏng262277.03237716738.425
Bông các loại141246.746-35444887.076

Phùng Nguyệt