Top 10 tỉnh, thành xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 2/2021
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa cả nước trong tháng 2/2021 đạt 40,85 tỷ USD, giảm 25,7% so với tháng trước.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu gần 20,2 tỷ USD, giảm 29,3% và nhập khẩu 20,66 tỷ USD, giảm 21,9%, chủ yếu do kỳ nghỉ Tết nguyên đán.
Qua đó giúp cán cân thương mại hàng hóa thặng dư 546 triệu USD
Tính chung hai tháng đầu năm nay, xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta đạt 95,85 tỷ USD, tăng 24,6% với cùng kỳ năm trước.
Trong đó, trị giá hàng hóa xuất khẩu là 48,74 tỷ USD, tăng 23,7% và nhập khẩu 47,11 tỷ USD, tăng 25,5%. Thặng dư thương mại gần 1,64 tỷ USD.
Tổng trị giá top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu nhiều nhất tháng 2/2021 trên 15,22 tỷ USD, chiếm 75% tổng xuất khẩu cả nước.
Có 6 tỉnh thành có kim ngạch xuất khẩu trên 1 tỷ USD là: TP HCM, Bắc Ninh, Bình Dương, Thái Nguyên, Hải Phòng, Đồng Nai.
Trong hai tháng đầu năm nay, 10 tỉnh thành xuất khẩu nhiều nhất trị giá gần 37,1 tỷ USD, chiếm 76% tổng xuất khẩu cả nước trong hai tháng qua.
Bắc Ninh là tỉnh thành có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất cả nước, đạt 7,1 tỷ USD.
Kim ngạch top 10 tỉnh, thành nhập khẩu nhiều nhất tháng 2/2021 gần 16 tỷ USD, chiếm 77% tổng nhập khẩu cả nước.
TP HCM tiếp tục dẫn đầu trong top 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất tháng này, đạt 4 tỷ USD. Theo sau là Bắc Ninh và Hà Nội với trị giá lần lượt là 2,4 tỷ USD và 2,1 tỷ USD.
Lũy kế hai tháng đầu năm, 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất đạt gần 36,8 tỷ USD, tương ứng 78% trị giá xuất khẩu cả nước.
Trong đó, các tỉnh thành đều có kim ngạch nhập khẩu trên 1 tỷ USD.
Chi tiết xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố tháng 2 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021
Tỉnh/ Thành phố | Xuất khẩu (USD) | Nhập khẩu (USD) | ||
Tháng 2/2021 | Lũy kế hai tháng 2021 | Tháng 2/2021 | Lũy kế hai tháng 2021 | |
An Giang | 43.444.328 | 95.420.921 | 46.183.966 | 91.343.531 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 333.251.662 | 837.483.011 | 593.590.240 | 1.304.938.538 |
Bắc Cạn | 916.298 | 2.636.648 | 565.969 | 1.223.227 |
Bắc Giang | 998.771.593 | 2.271.974.687 | 1.065.329.074 | 2.498.921.401 |
Bạc Liêu | 24.568.240 | 51.365.099 | 4.629.051 | 17.404.222 |
Bắc Ninh | 2.728.121.659 | 7.064.063.793 | 2.365.252.347 | 5.831.956.617 |
Bến Tre | 86.256.924 | 196.369.708 | 54.249.136 | 115.980.131 |
Bình Định | 84.143.466 | 185.153.268 | 21.978.965 | 65.686.489 |
Bình Dương | 2.002.253.907 | 4.973.987.714 | 1.447.333.867 | 3.615.135.293 |
Bình Phước | 208.006.049 | 555.813.534 | 131.684.759 | 322.180.554 |
Bình Thuận | 32.885.089 | 90.950.951 | 93.845.100 | 190.026.083 |
Cà Mau | 41.544.534 | 95.483.379 | 9.752.322 | 14.256.342 |
Cần Thơ | 57.330.979 | 182.043.813 | 28.555.603 | 80.331.788 |
Cao Bằng | 5.552.122 | 11.475.691 | 2.621.465 | 8.257.290 |
Đà Nẵng | 94.523.610 | 224.951.729 | 84.816.610 | 199.072.909 |
Đắc Nông | 4.695.433 | 14.604.940 | 2.876.633 | 3.714.487 |
Đăk Lăk | 62.415.692 | 152.844.902 | 17.450.800 | 56.125.928 |
Điện Biên | 370.898 | 1.625.336 | 29.175 | 155.618 |
Đồng Nai | 1.430.971.748 | 3.364.803.328 | 1.235.613.438 | 2.660.185.779 |
Đồng Tháp | 76.995.286 | 176.902.466 | 34.143.572 | 85.002.186 |
Gia Lai | 33.910.625 | 81.419.856 | 8.648.246 | 21.192.861 |
Hà Giang | 9.925.491 | 28.444.174 | 535.401 | 1.989.153 |
Hà Nam | 225.688.074 | 507.299.675 | 185.799.471 | 415.762.921 |
Hà Nội | 861.801.965 | 2.039.825.091 | 2.107.595.275 | 4.808.130.390 |
Hà Tĩnh | 131.638.634 | 237.475.185 | 189.109.907 | 423.373.303 |
Hải Dương | 373.691.628 | 1.128.211.688 | 417.885.041 | 987.441.009 |
Hải Phòng | 1.511.706.315 | 3.407.942.020 | 1.378.716.421 | 2.991.905.192 |
Hậu Giang | 31.858.722 | 76.968.482 | 23.645.892 | 56.884.439 |
Hòa Bình | 25.907.733 | 62.341.009 | 29.210.587 | 67.957.870 |
Hưng Yên | 258.448.195 | 604.622.113 | 299.110.138 | 642.224.691 |
Khánh Hòa | 128.813.412 | 210.373.167 | 55.320.099 | 117.653.238 |
Kiên Giang | 30.427.419 | 82.087.799 | 15.104.545 | 28.695.427 |
Kon Tum | 26.237.060 | 76.648.652 | 4.800.329 | 14.219.186 |
Lai Châu | 1.371.762 | 3.374.015 | 6.345.549 | 8.359.490 |
Lâm Đồng | 26.301.295 | 58.656.231 | 7.854.489 | 19.947.489 |
Lạng Sơn | 64.678.519 | 176.862.652 | 26.582.924 | 113.308.145 |
Lào Cai | 89.164.254 | 188.794.114 | 15.286.625 | 54.855.259 |
Long An | 365.717.115 | 951.058.784 | 306.880.536 | 751.822.166 |
Nam Định | 136.515.843 | 328.232.940 | 77.164.908 | 179.714.676 |
Nghệ An | 76.228.108 | 166.882.739 | 55.863.657 | 152.898.062 |
Ninh Bình | 150.363.666 | 331.737.151 | 203.784.383 | 432.527.799 |
Ninh Thuận | 2.915.836 | 8.405.106 | 26.756.521 | 54.688.954 |
Phú Thọ | 419.521.828 | 811.462.076 | 392.562.458 | 780.206.661 |
Phú Yên | 11.191.006 | 27.538.536 | 6.954.729 | 19.019.760 |
Quảng Bình | 6.807.306 | 22.844.490 | 24.831.028 | 47.433.978 |
Quảng Nam | 84.790.824 | 193.255.871 | 125.868.212 | 311.118.424 |
Quảng Ngãi | 139.578.556 | 306.227.548 | 251.643.932 | 502.912.504 |
Quảng Ninh | 176.734.157 | 388.334.791 | 150.794.225 | 354.819.865 |
Quảng Trị | 14.163.119 | 34.736.313 | 22.118.170 | 80.487.032 |
Sóc Trăng | 54.203.527 | 131.019.591 | 15.300.278 | 28.317.999 |
Sơn La | 653.617 | 2.067.232 | 1.772.906 | 3.523.665 |
Tây Ninh | 373.979.562 | 942.800.784 | 393.459.463 | 843.390.517 |
Thái Bình | 114.267.768 | 290.894.172 | 83.135.725 | 245.549.100 |
Thái Nguyên | 1.857.910.948 | 4.878.445.159 | 1.212.300.183 | 2.657.732.803 |
Thanh Hóa | 256.290.369 | 627.882.927 | 461.579.496 | 730.378.023 |
Thừa Thiên - Huế | 77.553.771 | 179.667.668 | 41.162.263 | 89.329.273 |
Tiền Giang | 228.983.211 | 526.149.235 | 161.466.404 | 383.798.048 |
TP Hồ Chí Minh | 3.022.990.571 | 6.971.064.352 | 3.973.888.136 | 9.046.738.492 |
Trà Vinh | 23.319.357 | 53.464.991 | 10.842.723 | 29.882.995 |
Tuyên Quang | 6.395.854 | 14.343.091 | 4.125.154 | 9.326.947 |
Vĩnh Long | 38.727.918 | 93.248.774 | 21.078.478 | 40.687.920 |
Vĩnh Phúc | 394.368.459 | 906.550.454 | 609.458.654 | 1.373.658.533 |
Yên Bái | 12.905.382 | 33.943.152 | 9.013.243 | 22.224.135 |