Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 11/2020: Xuất siêu 221 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 11/2020, Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia gần 360,8 triệu USD.
Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 500,8 triệu USD.
Trong khi đó, nước ta nhập khẩu về 140,1 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 220,7 triệu USD.
Lũy kế 11 tháng 2020, Việt Nam xuất siêu sang Campuchia trên 2,7 tỷ USD.
Cụ thể, xuất khẩu của nước ta đạt 3,7 tỷ USD và nhập khẩu 981,1 triệu USD.
Sản phẩm từ sắt thép là mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch cao nhất, tăng 212% so với tháng 10.
Ngoài ra còn có một số nhóm hàng xuất khẩu khác như: sản phẩm từ cao su tăng 109%; dây điện và dây cáp điện tăng 97%; cà phê tăng 86%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 82%...
Trong top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Campuchia trong 11 tháng đầu năm ghi nhận có 9 nhóm hàng kim ngạch trên 100 triệu USD. Trong đó, xuất khẩu chủ yếu là sắt thép các loại, trên 747,4 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 11/2020 | Lũy kế 11 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 10/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 360.766.845 | 6 | 3.718.882.675 | ||
Hàng hóa khác | 69.487.118 | 13 | 771.803.235 | ||
Sắt thép các loại | 121.872 | 66.654.350 | 20 | 1.405.235 | 747.414.151 |
Hàng dệt, may | 61.000.119 | -16 | 563.172.318 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 24.202.783 | -2 | 212.414.743 | ||
Xăng dầu các loại | 43.266 | 17.350.724 | 28 | 562.370 | 221.741.430 |
Sản phẩm từ sắt thép | 15.366.358 | 212 | 142.228.904 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 13.933.274 | 16 | 130.537.153 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 12.628.958 | 21 | 112.021.008 | ||
Phân bón các loại | 36.536 | 11.260.460 | -20 | 377.502 | 117.874.544 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 10.030.889 | -2 | 113.092.389 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 8.889.262 | 1 | 94.104.670 | ||
Sản phẩm hóa chất | 8.355.202 | 12 | 77.125.032 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 2.063 | 6.215.710 | 52 | 13.076 | 35.229.319 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 5.690.555 | 9 | 56.439.776 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 5.575.559 | -17 | 78.538.562 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 5.339.379 | 97 | 42.248.393 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 4.654.722 | 35 | 42.349.634 | ||
Hàng thủy sản | 3.313.540 | -18 | 49.739.329 | ||
Hóa chất | 2.745.748 | 2 | 25.674.573 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 1.600 | 1.910.402 | -16 | 16.385 | 18.454.193 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.427.676 | 82 | 13.484.881 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 1.356.989 | 3 | 15.656.065 | ||
Clanhke và xi măng | 18.533 | 936.441 | 4 | 266.497 | 13.870.503 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 755.334 | 41 | 8.176.183 | ||
Hàng rau quả | 717.484 | -9 | 6.816.650 | ||
Sản phẩm từ cao su | 412.506 | 109 | 4.320.908 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 319.887 | 66 | 1.855.348 | ||
Cà phê | 73 | 235.418 | 86 | 920 | 2.498.779 |
Mặt hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Campuchia là cao su, kim ngạch hơn 74,9 triệu USD.
Một số nhóm hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng so với tháng trước đó là: đậu tương tăng 611%; cao su tăng 34%; hàng rau quả tăng 16%; phế liệu sắt thép tăng 4%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 11/2020 | Lũy kế 11 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 10/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 140.062.219 | 44 | 981.147.301 | ||
Cao su | 70.154 | 74.959.191 | 34 | 339.944 | 325.270.614 |
Hàng hóa khác | 45.953.570 | 83 | 272.892.997 | ||
Đậu tương | 10.104 | 5.947.140 | 611 | 12.029 | 7.067.140 |
Hạt điều | 2.130 | 3.304.000 | -21 | 212.900 | 271.420.500 |
Phế liệu sắt thép | 9.819 | 2.958.414 | 4 | 70.804 | 19.226.144 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 2.405.128 | -51 | 23.852.021 | ||
Hàng rau quả | 2.231.800 | 16 | 24.101.453 | ||
Vải các loại | 1.349.386 | -39 | 19.480.325 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 648.491 | -30 | 7.134.449 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 305.097 | 10.701.659 |