|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 11/2020: Xuất siêu 221 triệu USD

12:25 | 03/01/2021
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia gần 360,8 triệu USD và nhập khẩu về 140,1 triệu USD. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 500,8 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 11/2020: Xuất siêu 221 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 11/2020, Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia gần 360,8 triệu USD.

Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 500,8 triệu USD. 

Trong khi đó, nước ta nhập khẩu về 140,1 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 220,7 triệu USD.

Lũy kế 11 tháng 2020, Việt Nam xuất siêu sang Campuchia trên 2,7 tỷ USD. 

Cụ thể, xuất khẩu của nước ta đạt 3,7 tỷ USD và nhập khẩu 981,1 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 11/2020: Xuất siêu 221 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Sản phẩm từ sắt thép là mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch cao nhất, tăng 212% so với tháng 10.

Ngoài ra còn có một số nhóm hàng xuất khẩu khác như: sản phẩm từ cao su tăng 109%; dây điện và dây cáp điện tăng 97%; cà phê tăng 86%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 82%...

Trong top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Campuchia trong 11 tháng đầu năm ghi nhận có 9 nhóm hàng kim ngạch trên 100 triệu USD. Trong đó, xuất khẩu chủ yếu là sắt thép các loại, trên 747,4 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 11/2020: Xuất siêu 221 triệu USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 11/2020Lũy kế 11 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 10/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng360.766.8456 3.718.882.675
Hàng hóa khác 69.487.11813 771.803.235
Sắt thép các loại121.87266.654.350201.405.235747.414.151
Hàng dệt, may 61.000.119-16 563.172.318
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 24.202.783-2 212.414.743
Xăng dầu các loại43.26617.350.72428562.370221.741.430
Sản phẩm từ sắt thép 15.366.358212 142.228.904
Sản phẩm từ chất dẻo 13.933.27416 130.537.153
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 12.628.95821 112.021.008
Phân bón các loại36.53611.260.460-20377.502117.874.544
Kim loại thường khác và sản phẩm 10.030.889-2 113.092.389
Giấy và các sản phẩm từ giấy 8.889.2621 94.104.670
Sản phẩm hóa chất 8.355.20212 77.125.032
Xơ, sợi dệt các loại2.0636.215.7105213.07635.229.319
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 5.690.5559 56.439.776
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 5.575.559-17 78.538.562
Dây điện và dây cáp điện 5.339.37997 42.248.393
Phương tiện vận tải và phụ tùng 4.654.72235 42.349.634
Hàng thủy sản 3.313.540-18 49.739.329
Hóa chất 2.745.7482 25.674.573
Chất dẻo nguyên liệu1.6001.910.402-1616.38518.454.193
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.427.67682 13.484.881
Sản phẩm gốm, sứ 1.356.9893 15.656.065
Clanhke và xi măng18.533936.4414266.49713.870.503
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 755.33441 8.176.183
Hàng rau quả 717.484-9 6.816.650
Sản phẩm từ cao su 412.506109 4.320.908
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 319.88766 1.855.348
Cà phê73235.418869202.498.779

Mặt hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Campuchia là cao su, kim ngạch hơn 74,9 triệu USD.

Một số nhóm hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng so với tháng trước đó là: đậu tương tăng 611%; cao su tăng 34%; hàng rau quả tăng 16%; phế liệu sắt thép tăng 4%.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 11/2020Lũy kế 11 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 10/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng140.062.21944 981.147.301
Cao su70.15474.959.19134339.944325.270.614
Hàng hóa khác 45.953.57083 272.892.997
Đậu tương10.1045.947.14061112.0297.067.140
Hạt điều2.1303.304.000-21212.900271.420.500
Phế liệu sắt thép9.8192.958.414470.80419.226.144
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 2.405.128-51 23.852.021
Hàng rau quả 2.231.80016 24.101.453
Vải các loại 1.349.386-39 19.480.325
Gỗ và sản phẩm gỗ 648.491-30 7.134.449
Nguyên phụ liệu thuốc lá 305.097  10.701.659

Phùng Nguyệt