Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/9: Vietcombank tăng giá yen, giảm giá nhiều tiền tệ khác
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/9, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,50 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 219.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(04/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(03/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,05 | 213,18 | 221,14 | 210,91 | 213,04 | 220,99 |
ACB | 215,75 | 216,83 | 219,74 | 215,67 | 216,75 | 219,66 |
Techcombank | 214,63 | 214,77 | 223,77 | 214,47 | 214,61 | 223,63 |
Vietinbank | 212,27 | 212,77 | 221,27 | 212,14 | 212,64 | 221,14 |
BIDV | 212,44 | 213,72 | 221,03 | 212,36 | 213,64 | 220,91 |
DAB | 212,00 | 217,00 | 219,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
SCB | 216,50 | 217,20 | 220,50 | 216,30 | 217,00 | 220,30 |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,76 | 215,96 | 220,50 | 214,76 | 215,96 | 220,50 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á và Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.690 VND/AUD. Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,740 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(04/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(03/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.421,49 | 16.587,36 | 17.107,31 | 16.543,49 | 16.710,60 | 17.234,41 |
ACB | 16.608,00 | 16.717,00 | 16.975,00 | 16.750,00 | 16.860,00 | 17.120,00 |
Techcombank | 16.384,00 | 16.608,00 | 17.211,00 | 16.464,00 | 16.689,00 | 17.292,00 |
Vietinbank | 16.611,00 | 16.741,00 | 17.211,00 | 16.689,00 | 16.819,00 | 17.289,00 |
BIDV | 16.529,00 | 16.629,00 | 17.100,00 | 16.624,00 | 16.725,00 | 17.199,00 |
DAB | 16.690,00 | 16.760,00 | 16.990,00 | 16.790,00 | 16.850,00 | 17.090,00 |
VIB | 16.507,00 | 16.657,00 | 17.094,00 | 16.572,00 | 16.722,00 | 17.160,00 |
SCB | 16.670,00 | 16.720,00 | 17.070,00 | 16.790,00 | 16.840,00 | 17.190,00 |
STB | 16.652,00 | 16.752,00 | 17.164,00 | 16.770,00 | 16.870,00 | 17.273,00 |
EIB | 16.690,00 | 0,00 | 16.740,00 | 16.783,00 | 0,00 | 16.833,00 |
NCB | 16.662,00 | 16.752,00 | 17.158,00 | 16.662,00 | 16.752,00 | 17.158,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.580 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.888 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(04/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(03/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.996,09 | 30.299,08 | 31.248,85 | 30.115,84 | 30.420,04 | 31.373,60 |
ACB | 0,00 | 30.560,00 | 0,00 | 0,00 | 30.705,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.162,00 | 30.394,00 | 31.296,00 | 30.204,00 | 30.436,00 | 31.338,00 |
Vietinbank | 30.395,00 | 30.445,00 | 31.405,00 | 30.418,00 | 30.468,00 | 31.428,00 |
BIDV | 30.244,00 | 30.427,00 | 30.935,00 | 30.315,00 | 30.498,00 | 31.015,00 |
DAB | 30.460,00 | 30.580,00 | 31.000,00 | 30.510,00 | 30.630,00 | 31.040,00 |
VIB | 30.281,00 | 30.556,00 | 31.020,00 | 30.276,00 | 30.551,00 | 31.016,00 |
SCB | 30.510,00 | 30.630,00 | 31.010,00 | 30.630,00 | 30.750,00 | 31.130,00 |
STB | 30.580,00 | 30.680,00 | 30.888,00 | 30.693,00 | 30.793,00 | 30.999,00 |
NCB | 30.456,00 | 30.576,00 | 31.185,00 | 30.456,00 | 30.576,00 | 31.185,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,00 VND/KRW. BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,38 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(04/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(03/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,86 | 18,73 | 20,52 | 16,88 | 18,76 | 20,56 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,68 | 18,48 | 21,28 | 17,69 | 18,49 | 21,29 |
BIDV | 17,48 | 19,31 | 20,38 | 17,49 | 0,00 | 21,28 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18 | 18,60 | 20,53 | 18 | 18,60 | 20,53 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng đồng loạt giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.318 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.419 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(04/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(03/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3318,65 | 3352,17 | 3457,77 | 3321,56 | 3355,11 | 3460,81 |
Techcombank | 0,00 | 3.329,00 | 3.459,00 | 0,00 | 3.330,00 | 3.461,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.359,00 | 3.419,00 | 0,00 | 3.360,00 | 3.420,00 |
BIDV | 0,00 | 3.337,00 | 3.434,00 | 0,00 | 3.345,00 | 3.439,00 |
STB | 0,00 | 3.317,00 | 3.490,00 | 0,00 | 3.325,00 | 3.496,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.077 - 23.244 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.084 - 27.883 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.712 - 17.177 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.394 - 17.881 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 677,27 - 764,69 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).