Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/9: bảng Anh, đô la Úc tăng giá trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 5/9, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,30 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 219.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(05/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(04/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,05 | 213,18 | 221,14 | 211,05 | 213,18 | 221,14 |
ACB | 215,16 | 216,24 | 220,22 | 215,75 | 216,83 | 219,74 |
Techcombank | 214,65 | 214,79 | 223,81 | 214,67 | 214,81 | 223,81 |
Vietinbank | 212,21 | 212,71 | 221,21 | 212,23 | 212,73 | 221,23 |
BIDV | 212,58 | 213,86 | 221,14 | 212,58 | 213,86 | 221,14 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 219,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
SCB | 216,30 | 217,00 | 220,20 | 216,50 | 217,20 | 220,50 |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,92 | 216,12 | 220,66 | 214,92 | 216,12 | 220,66 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.713 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,763 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(05/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(04/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.421,49 | 16.587,36 | 17.107,31 | 16.421,49 | 16.587,36 | 17.107,31 |
ACB | 16.553,00 | 16.662,00 | 17.036,00 | 16.608,00 | 16.717,00 | 16.975,00 |
Techcombank | 16.405,00 | 16.629,00 | 17.229,00 | 16.368,00 | 16.592,00 | 17.194,00 |
Vietinbank | 16.636,00 | 16.766,00 | 17.236,00 | 16.623,00 | 16.753,00 | 17.223,00 |
BIDV | 16.549,00 | 16.649,00 | 17.114,00 | 16.549,00 | 16.649,00 | 17.114,00 |
DAB | 16.710,00 | 16.780,00 | 17.010,00 | 16.710,00 | 16.780,00 | 17.010,00 |
VIB | 16.512,00 | 16.662,00 | 17.173,00 | 16.507,00 | 16.657,00 | 17.094,00 |
SCB | 16.690,00 | 16.740,00 | 17.090,00 | 16.670,00 | 16.720,00 | 17.070,00 |
STB | 16.668,00 | 16.768,00 | 17.176,00 | 16.652,00 | 16.752,00 | 17.164,00 |
EIB | 16.713,00 | 0,00 | 16.763,00 | 16.690,00 | 0,00 | 16.740,00 |
NCB | 16.574,00 | 16.664,00 | 17.070,00 | 16.574,00 | 16.664,00 | 17.070,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.591 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.904 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(05/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(04/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.996,09 | 30.299,08 | 31.248,85 | 29.996,09 | 30.299,08 | 31.248,85 |
ACB | 0,00 | 30.474,00 | 0,00 | 0,00 | 30.560,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.144,00 | 30.375,00 | 31.278,00 | 30.131,00 | 30.362,00 | 31.264,00 |
Vietinbank | 30.407,00 | 30.457,00 | 31.417,00 | 30.416,00 | 30.466,00 | 31.426,00 |
BIDV | 30.267,00 | 30.450,00 | 30.966,00 | 30.267,00 | 30.450,00 | 30.966,00 |
DAB | 30.520,00 | 30.640,00 | 31.060,00 | 30.490,00 | 30.610,00 | 31.030,00 |
VIB | 30.222,00 | 30.496,00 | 31.094,00 | 30.281,00 | 30.556,00 | 31.020,00 |
SCB | 30.530,00 | 30.650,00 | 31.040,00 | 30.510,00 | 30.630,00 | 31.010,00 |
STB | 30.591,00 | 30.691,00 | 30.904,00 | 30.580,00 | 30.680,00 | 30.888,00 |
NCB | 30.366,00 | 30.486,00 | 31.088,00 | 30.366,00 | 30.486,00 | 31.088,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,97 VND/KRW, ngân hàng này cũng bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,50 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(05/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(04/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,86 | 18,73 | 20,52 | 16,86 | 18,73 | 20,52 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,69 | 18,49 | 21,29 | 17,69 | 18,49 | 21,29 |
BIDV | 17,49 | 0,00 | 21,27 | 17,49 | 0,00 | 21,27 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,40 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,97 | 18,57 | 20,50 | 17,97 | 18,57 | 20,50 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.318 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.420 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(05/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(04/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3318,65 | 3352,17 | 3457,77 | 3318,65 | 3352,17 | 3457,77 |
Techcombank | 0,00 | 3.329,00 | 3.461,00 | 0,00 | 3.326,00 | 3.457,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.360,00 | 3.420,00 | 0,00 | 3.358,00 | 3.418,00 |
BIDV | 0,00 | 3.342,00 | 3.436,00 | 0,00 | 3.342,00 | 3.436,00 |
STB | 0,00 | 3.316,00 | 3.488,00 | 0,00 | 3.317,00 | 3.490,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.077 - 23.243 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.065 - 27.888 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.704 - 17.173 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.417 - 17.922 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 677,15 - 762,29 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).