Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/9: Vietcombank giảm giá bảng Anh, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/9, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,50 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB và Ngân hàng Đông Á với 219.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(14/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(13/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,57 | 215,73 | 225,26 | 211,11 | 213,24 | 221,20 |
ACB | 215,81 | 216,89 | 219,99 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 214,75 | 214,89 | 223,89 | 214,54 | 214,68 | 223,70 |
Vietinbank | 212,39 | 212,89 | 221,39 | 212,20 | 212,70 | 221,20 |
BIDV | 212,58 | 213,87 | 221,19 | 212,54 | 213,83 | 221,14 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 219,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
SCB | 216,50 | 217,20 | 220,50 | N/A | N/A | N/A |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,88 | 216,08 | 220,62 | 214,88 | 216,08 | 220,62 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay SCB và Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.680 VND/AUD. Ngân hàng Đông Á có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,980 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(14/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(13/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.421,49 | 16.587,36 | 17.107,31 | 16.426,00 | 16.591,92 | 17.112,02 |
ACB | 16.634,00 | 16.742,00 | 17.016,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 16.397,00 | 16.621,00 | 17.224,00 | 16.433,00 | 16.658,00 | 17.260,00 |
Vietinbank | 16.616,00 | 16.746,00 | 17.216,00 | 16.661,00 | 16.791,00 | 17.261,00 |
BIDV | 16.555,00 | 16.655,00 | 17.120,00 | 16.555,00 | 16.655,00 | 17.120,00 |
DAB | 16.680,00 | 16.750,00 | 16.980,00 | 16.730,00 | 16.790,00 | 17.030,00 |
VIB | 16.526,00 | 16.676,00 | 17.106,00 | 16.527,00 | 16.677,00 | 17.188,00 |
SCB | 16.680,00 | 16.730,00 | 17.090,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.655,00 | 16.755,00 | 17.161,00 | 16.678,00 | 16.778,00 | 17.184,00 |
NCB | 16.557,00 | 16.647,00 | 17.051,00 | 16.557,00 | 16.647,00 | 17.051,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.476 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.783 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(14/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(13/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.902,54 | 29.194,48 | 30.109,62 | 28.929,64 | 29.221,86 | 30.137,86 |
ACB | 0,00 | 29.462,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.066,00 | 29.279,00 | 30.184,00 | 29.037,00 | 29.250,00 | 30.153,00 |
Vietinbank | 29.294,00 | 29.344,00 | 30.304,00 | 29.307,00 | 29.357,00 | 30.317,00 |
BIDV | 29.133,00 | 29.309,00 | 29.808,00 | 29.192,00 | 29.368,00 | 29.864,00 |
DAB | 29.340,00 | 29.460,00 | 29.860,00 | 29.290,00 | 29.410,00 | 29.810,00 |
VIB | 29.206,00 | 29.471,00 | 29.907,00 | 29.143,00 | 29.408,00 | 29.984,00 |
SCB | 29.410,00 | 29.530,00 | 29.910,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 29.476,00 | 29.576,00 | 29.783,00 | 29.448,00 | 29.548,00 | 29.762,00 |
NCB | 29.252,00 | 29.372,00 | 29.979,00 | 29.252,00 | 29.372,00 | 29.979,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,99 VND/KRW. BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,41 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(14/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(13/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,92 | 18,80 | 20,60 | 16,88 | 18,75 | 20,54 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,76 | 18,56 | 21,36 | 17,73 | 18,53 | 21,33 |
BIDV | 17,51 | 19,34 | 20,41 | 17,52 | 0,00 | 21,31 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,40 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,99 | 18,59 | 20,52 | 17,99 | 18,59 | 20,52 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.323,75 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.429 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(14/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(13/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3323,75 | 3357,32 | 3463,09 | 3323,51 | 3357,08 | 3462,83 |
Techcombank | 0,00 | 3.331,00 | 3.462,00 | 0,00 | 3.331,00 | 3.461,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.354,00 | 3.429,00 | 0,00 | 3.350,00 | 3.425,00 |
BIDV | 0,00 | 3.344,00 | 3.440,00 | 0,00 | 3.344,00 | 3.438,00 |
STB | 0,00 | 3.320,00 | 3.492,00 | 0,00 | 3.320,00 | 3.492,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.265 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.062 - 27.861 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.673 - 17.122 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.306 - 17.795 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,35 - 767,69 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).