|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/9: Vietcombank giảm giá bảng Anh, đô la Úc

10:03 | 14/09/2020
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ phiên sáng đầu tuần, nhiều đồng tiền tệ có xu hướng tăng giá ở chiều mua vào và giảm giá chiều bán ra như: bảng Anh, euro, đô la Úc, đô la Canada...

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/9, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,50 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB và Ngân hàng Đông Á với 219.00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(14/09/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(13/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

213,57

215,73

225,26

211,11

213,24

221,20

ACB

215,81

216,89

219,99

N/A

N/A

N/A

Techcombank

214,75

214,89

223,89

214,54

214,68

223,70

Vietinbank

212,39

212,89

221,39

212,20

212,70

221,20

BIDV

212,58

213,87

221,19

212,54

213,83

221,14

DAB

212,00

216,00

219,00

212,00

216,00

219,00

VIB

214,00

216,00

219,00

214,00

216,00

220,00

SCB

216,50

217,20

220,50

N/A

N/A

N/A

STB

215,00

217,00

220,00

215,00

217,00

220,00

NCB

214,88

216,08

220,62

214,88

216,08

220,62

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay SCB và Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.680 VND/AUD. Ngân hàng Đông Á có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,980 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(14/09/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(13/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.421,49

16.587,36

17.107,31

16.426,00

16.591,92

17.112,02

ACB

16.634,00

16.742,00

17.016,00

N/A

N/A

N/A

Techcombank

16.397,00

16.621,00

17.224,00

16.433,00

16.658,00

17.260,00

Vietinbank

16.616,00

16.746,00

17.216,00

16.661,00

16.791,00

17.261,00

BIDV

16.555,00

16.655,00

17.120,00

16.555,00

16.655,00

17.120,00

DAB

16.680,00

16.750,00

16.980,00

16.730,00

16.790,00

17.030,00

VIB

16.526,00

16.676,00

17.106,00

16.527,00

16.677,00

17.188,00

SCB

16.680,00

16.730,00

17.090,00

N/A

N/A

N/A

STB

16.655,00

16.755,00

17.161,00

16.678,00

16.778,00

17.184,00

NCB

16.557,00

16.647,00

17.051,00

16.557,00

16.647,00

17.051,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.476 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.783 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(14/09/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(13/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.902,54

29.194,48

30.109,62

28.929,64

29.221,86

30.137,86

ACB

0,00

29.462,00

0,00

N/A

N/A

N/A

Techcombank

29.066,00

29.279,00

30.184,00

29.037,00

29.250,00

30.153,00

Vietinbank

29.294,00

29.344,00

30.304,00

29.307,00

29.357,00

30.317,00

BIDV

29.133,00

29.309,00

29.808,00

29.192,00

29.368,00

29.864,00

DAB

29.340,00

29.460,00

29.860,00

29.290,00

29.410,00

29.810,00

VIB

29.206,00

29.471,00

29.907,00

29.143,00

29.408,00

29.984,00

SCB

29.410,00

29.530,00

29.910,00

N/A

N/A

N/A

STB

29.476,00

29.576,00

29.783,00

29.448,00

29.548,00

29.762,00

NCB

29.252,00

29.372,00

29.979,00

29.252,00

29.372,00

29.979,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,99 VND/KRW. BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,41 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(14/09/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(13/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,92

18,80

20,60

16,88

18,75

20,54

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

Vietinbank

17,76

18,56

21,36

17,73

18,53

21,33

BIDV

17,51

19,34

20,41

17,52

0,00

21,31

SCB

0,00

19,40

21,40

N/A

N/A

N/A

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

17,99

18,59

20,52

17,99

18,59

20,52

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.323,75 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.429 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(14/09/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(13/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3323,75

3357,32

3463,09

3323,51

3357,08

3462,83

Techcombank

0,00

3.331,00

3.462,00

0,00

3.331,00

3.461,00

Vietinbank

0,00

3.354,00

3.429,00

0,00

3.350,00

3.425,00

BIDV

0,00

3.344,00

3.440,00

0,00

3.344,00

3.438,00

STB

0,00

3.320,00

3.492,00

0,00

3.320,00

3.492,00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.265 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.062 - 27.861 VND/USD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.673 - 17.122 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.306 - 17.795 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,35 - 767,69 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai

Chủ tịch Sacombank: Tôi không liên quan gì bà Trương Mỹ Lan, Vạn Thịnh Phát
Người đứng đầu ngân hàng nói rằng tất cả tin đồn ảnh hưởng đến ông sẽ ảnh hưởng đến Sacombank, từ đó chắc chắn ảnh hưởng đến quyền lợi của cổ đông.