Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/9: Vietcombank tăng giá yen Nhật, nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 15/9, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB với 219.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(15/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(14/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,22 | 215,37 | 225,76 | 212,08 | 214,22 | 224,30 |
ACB | 216,77 | 217,86 | 220,78 | 215,81 | 216,89 | 219,99 |
Techcombank | 215,68 | 215,84 | 224,86 | 214,96 | 215,11 | 224,11 |
Vietinbank | 213,32 | 213,82 | 222,32 | 212,71 | 213,21 | 221,71 |
BIDV | 213,46 | 214,75 | 222,10 | 212,54 | 213,82 | 221,14 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 213,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
SCB | 217,40 | 218,10 | 221,40 | 216,50 | 217,20 | 220,50 |
STB | 216,00 | 216,00 | 221,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 214,98 | 216,18 | 220,73 | 214,98 | 216,18 | 220,73 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.703 VND/AUD. Ngân hàng Đông Á có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,980 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(15/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(14/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.428,26 | 16.594,20 | 17.114,37 | 16.446,34 | 16.612,46 | 17.133,20 |
ACB | 16.622,00 | 16.731,00 | 16.989,00 | 16.634,00 | 16.742,00 | 17.016,00 |
Techcombank | 16.399,00 | 16.624,00 | 17.226,00 | 16.403,00 | 16.627,00 | 17.230,00 |
Vietinbank | 16.663,00 | 16.793,00 | 17.263,00 | 16.619,00 | 16.749,00 | 17.219,00 |
BIDV | 16.520,00 | 16.619,00 | 17.081,00 | 16.551,00 | 16.651,00 | 17.116,00 |
DAB | 16.690,00 | 16.750,00 | 16.980,00 | 16.690,00 | 16.760,00 | 16.990,00 |
VIB | 16.526,00 | 16.676,00 | 17.106,00 | 16.526,00 | 16.676,00 | 17.106,00 |
SCB | 16.660,00 | 16.710,00 | 17.060,00 | 16.680,00 | 16.730,00 | 17.090,00 |
STB | 16.703,00 | 16.803,00 | 17.207,00 | 16.673,00 | 16.773,00 | 17.177,00 |
NCB | 16.576,00 | 16.666,00 | 17.070,00 | 16.576,00 | 16.666,00 | 17.070,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.523 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.830 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(15/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(14/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.997,43 | 29.290,33 | 30.208,48 | 28.949,99 | 29.242,41 | 30.159,05 |
ACB | 0,00 | 29.561,00 | 0,00 | 0,00 | 29.462,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.120,00 | 29.335,00 | 30.237,00 | 29.112,00 | 29.327,00 | 30.229,00 |
Vietinbank | 29.341,00 | 29.391,00 | 30.351,00 | 29.395,00 | 29.445,00 | 30.405,00 |
BIDV | 29.206,00 | 29.382,00 | 29.883,00 | 29.126,00 | 29.302,00 | 29.801,00 |
DAB | 29.460,00 | 29.580,00 | 29.970,00 | 29.480,00 | 29.600,00 | 30.000,00 |
VIB | 29.206,00 | 29.471,00 | 29.907,00 | 29.206,00 | 29.471,00 | 29.907,00 |
SCB | 29.460,00 | 29.580,00 | 29.950,00 | 29.410,00 | 29.530,00 | 29.910,00 |
STB | 29.523,00 | 29.623,00 | 29.830,00 | 29.560,00 | 29.660,00 | 29.872,00 |
NCB | 29.259,00 | 29.379,00 | 29.982,00 | 29.259,00 | 29.379,00 | 29.982,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,06 VND/KRW. BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,51 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(15/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(14/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,97 | 18,85 | 20,65 | 16,94 | 18,82 | 20,62 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,83 | 18,63 | 21,43 | 17,81 | 18,61 | 21,41 |
BIDV | 17,59 | 19,44 | 20,51 | 17,50 | 0,00 | 21,29 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,50 | 0,00 | 19,40 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,06 | 18,66 | 20,59 | 18,06 | 18,66 | 20,59 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.335,95 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.446 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(15/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(14/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.335,95 | 3.369,65 | 3.475,80 | 3325,11 | 3.358,70 | 3.464,51 |
Techcombank | 0 | 3.342 | 3.475 | 0 | 3.333 | 3.464 |
Vietinbank | 0 | 3.373 | 3.448 | 0 | 3.357 | 3.432 |
BIDV | 0 | 3.355 | 3.452 | 0 | 3.344 | 3.439 |
STB | 0 | 3.339 | 3.510 | 0 | 3.323 | 3.494 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.078 - 23.262 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.115 - 27.912 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.705 - 17.156 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.308 - 17.795 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,83 - 766,12 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).