Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/9: Vietcombank tăng giá hàng loạt đồng tiền tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 16/9, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,10 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB và Ngân hàng Đông Á với 221.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(16/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(15/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,95 | 216,11 | 226,53 | 213,22 | 215,37 | 225,76 |
ACB | 217,47 | 218,56 | 221,49 | 216,77 | 217,86 | 220,78 |
Techcombank | 216,37 | 216,55 | 225,57 | 215,57 | 215,73 | 224,75 |
Vietinbank | 214,10 | 214,60 | 223,10 | 213,20 | 213,70 | 222,20 |
BIDV | 214,30 | 215,59 | 222,97 | 213,63 | 214,92 | 222,23 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 213,00 | 217,00 | 220,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
SCB | 218,10 | 218,80 | 222,10 | 217,40 | 218,10 | 221,40 |
STB | 215,00 | 215,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
NCB | 215,89 | 217,09 | 221,59 | 215,89 | 217,09 | 221,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.740 VND/AUD. ACB có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 17,036 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(16/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(15/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.482,49 | 16.648,98 | 17.170,86 | 16.428,26 | 16.594,20 | 17.114,37 |
ACB | 16.668,00 | 16.777,00 | 17.036,00 | 16.622,00 | 16.731,00 | 16.989,00 |
Techcombank | 16.428,00 | 16.653,00 | 17.255,00 | 16.496,00 | 16.722,00 | 17.324,00 |
Vietinbank | 16.710,00 | 16.840,00 | 17.310,00 | 16.703,00 | 16.833,00 | 17.303,00 |
BIDV | 16.585,00 | 16.685,00 | 17.151,00 | 16.653,00 | 16.753,00 | 17.219,00 |
DAB | 16.740,00 | 16.810,00 | 17.040,00 | 16.780,00 | 16.850,00 | 17.090,00 |
VIB | 16.553,00 | 16.703,00 | 17.134,00 | 16.526,00 | 16.676,00 | 17.106,00 |
SCB | 16.720,00 | 16.770,00 | 17.120,00 | 16.660,00 | 16.710,00 | 17.060,00 |
STB | 16.732,00 | 16.832,00 | 17.238,00 | 16.775,00 | 16.875,00 | 17.279,00 |
NCB | 16.606,00 | 16.696,00 | 17.102,00 | 16.666,00 | 16.756,00 | 17.163,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.686 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.994 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(16/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(15/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.103,62 | 29.397,60 | 30.319,10 | 28.997,43 | 29.290,33 | 30.208,48 |
ACB | 0,00 | 29.653,00 | 0,00 | 0,00 | 29.561,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.239,00 | 29.456,00 | 30.360,00 | 29.190,00 | 29.406,00 | 30.308,00 |
Vietinbank | 29.519,00 | 29.569,00 | 30.529,00 | 29.500,00 | 29.550,00 | 30.510,00 |
BIDV | 29.351,00 | 29.529,00 | 30.024,00 | 29.313,00 | 29.490,00 | 29.987,00 |
DAB | 29.560,00 | 29.680,00 | 30.080,00 | 29.580,00 | 29.700,00 | 30.100,00 |
VIB | 29.378,00 | 29.645,00 | 30.083,00 | 29.206,00 | 29.471,00 | 29.907,00 |
SCB | 29.590,00 | 29.710,00 | 30.090,00 | 29.460,00 | 29.580,00 | 29.950,00 |
STB | 29.686,00 | 29.786,00 | 29.994,00 | 29.599,00 | 29.699,00 | 29.906,00 |
NCB | 29.430,00 | 29.550,00 | 30.153,00 | 29.463,00 | 29.583,00 | 30.188,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,11 VND/KRW. BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,54 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(16/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(15/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,98 | 18,87 | 20,68 | 16,97 | 18,85 | 20,65 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,89 | 18,69 | 21,49 | 17,85 | 18,65 | 21,45 |
BIDV | 17,62 | 19,47 | 20,54 | 17,64 | 0,00 | 21,45 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,50 | 0,00 | 19,40 | 21,50 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,11 | 18,71 | 20,64 | 18,12 | 18,72 | 20,65 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.349,68 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.458 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(16/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(15/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.349,68 | 3.383,52 | 3490,11 | 3335,95 | 3.369,65 | 3.475,80 |
Techcombank | 0 | 3.357 | 3.488 | 0 | 3.356 | 3.486 |
Vietinbank | 0 | 3.383 | 3.458 | 0 | 3.379 | 3.454 |
BIDV | 0 | 3.370 | 3.467 | 0 | 3.370 | 3.467 |
STB | 0 | 3.349 | 3.520 | 0 | 3.346 | 3.516 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.261 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.052 - 27.850 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.753 - 17.198 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.292 - 17.779 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 681,72 - 768,65 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).