|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/9: Vietcombank tăng giá nhân dân tệ, yen Nhật, bảng Anh

10:18 | 17/09/2020
Chia sẻ
Hôm nay, tỷ giá ngoại tệ trong nước có nhiều biến động trái chiều. Các đồng yen Nhật, nhân dân tệ, bảng Anh… tăng giá. Trong khi đó, euro, đô la Úc, đô la Canada… giảm giá tại hai chiều giao dịch.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 17/9, tại chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,80 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 221.00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(17/09/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(16/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

215,38

217,56

227,15

213,95

216,11

226,53

ACB

218,11

219,21

222,15

217,47

218,56

221,49

Techcombank

216,98

217,18

226,18

216,60

216,79

225,81

Vietinbank

214,58

215,08

223,58

214,27

214,77

223,27

BIDV

214,89

216,19

223,57

214,18

215,47

222,80

DAB

215,00

219,00

221,00

214,00

218,00

221,00

VIB

217,00

219,00

222,00

216,00

218,00

221,00

SCB

218,80

219,50

222,80

218,10

218,80

222,10

STB

218,00

219,00

223,00

217,00

219,00

222,00

NCB

216,89

218,09

22.264,00

216,62

217,82

222,37

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 9 ngân hàng giảm giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 9 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.

Hôm nay SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.690 VND/AUD. Ngân hàng Đông Á có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 17,980 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(17/09/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(16/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.432,78

16.598,77

17.119,08

16.482,49

16.648,98

17.170,86

ACB

16.615,00

16.724,00

16.982,00

16.668,00

16.777,00

17.036,00

Techcombank

16.403,00

16.627,00

17.230,00

16.505,00

16.731,00

17.331,00

Vietinbank

16.648,00

16.778,00

17.248,00

16.736,00

16.866,00

17.336,00

BIDV

16.573,00

16.673,00

17.144,00

16.632,00

16.733,00

17.200,00

DAB

16.680,00

16.750,00

16.980,00

16.780,00

16.840,00

17.080,00

VIB

16.523,00

16.673,00

17.102,00

16.553,00

16.703,00

17.134,00

SCB

16.690,00

16.740,00

17.090,00

16.720,00

16.770,00

17.120,00

STB

16.674,00

16.774,00

17.177,00

16.779,00

16.879,00

17.285,00

NCB

16.687,00

16.777,00

17.184,00

16.606,00

16.696,00

17.102,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.786 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.091 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(17/09/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(16/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.221,11

29.516,27

30.441,50

29.103,62

29.397,60

30.319,10

ACB

0,00

29.777,00

0,00

0,00

29.653,00

0,00

Techcombank

29.372,00

29.590,00

30.493,00

29.295,00

29.512,00

30.417,00

Vietinbank

29.583,00

29.633,00

30.593,00

29.508,00

29.558,00

30.518,00

BIDV

29.477,00

29.655,00

30.155,00

29.370,00

29.547,00

30.045,00

DAB

29.660,00

29.780,00

30.190,00

29.560,00

29.680,00

30.080,00

VIB

29.489,00

29.757,00

30.197,00

29.378,00

29.645,00

30.083,00

SCB

29.720,00

29.840,00

30.220,00

29.590,00

29.710,00

30.090,00

STB

29.786,00

29.886,00

30.091,00

29.685,00

29.785,00

29.995,00

NCB

29.456,00

29.576,00

30.184,00

29.430,00

29.550,00

30.153,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,25 VND/KRW. BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,64 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(17/09/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(16/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,06

18,95

20,76

16,98

18,87

20,68

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

Vietinbank

17,93

18,73

21,53

17,96

18,76

21,56

BIDV

17,70

19,55

20,64

17,69

0,00

21,52

SCB

0,00

19,50

21,60

0,00

19,40

21,50

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

18,25

18,85

20,78

18,11

18,71

20,64

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.363,18 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.465 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(17/09/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(16/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.363,18

3.397,15

3504,16

3349,68

3.383,52

3490,11

Techcombank

0

3.371

3.503

0

3.368

3.499

Vietinbank

0

3.390

3.465

0

3.388

3.463

BIDV

0

3.384

3.481

0

3.376

3.471

STB

0

3.360

3.532

0

3.357

3.528

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.261 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.943 - 27.739 VND/USD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.767 - 17.217 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.277 - 17.763 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,68 - 771,25 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai