Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/9: Vietcombank đồng loạt tăng giá nhiều tiền tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/9, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219,40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 222.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(18/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(17/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 216,06 | 218,24 | 227,87 | 216,04 | 218,22 | 227,85 |
ACB | 218,67 | 219,77 | 222,72 | 218,11 | 219,21 | 222,15 |
Techcombank | 217,66 | 217,87 | 226,89 | 217,38 | 217,59 | 226,61 |
Vietinbank | 215,22 | 215,72 | 224,22 | 215,23 | 215,73 | 224,23 |
BIDV | 215,38 | 216,68 | 224,06 | 215,28 | 216,58 | 223,99 |
DAB | 215,00 | 219,00 | 222,00 | 215,00 | 219,00 | 222,00 |
VIB | 217,00 | 219,00 | 223,00 | 217,00 | 219,00 | 222,00 |
SCB | 219,40 | 220,10 | 223,50 | 218,80 | 219,50 | 222,80 |
STB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 218,00 | 219,00 | 223,00 |
NCB | 217,33 | 218,53 | 223,06 | 217,33 | 218,53 | 223,06 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Hôm nay SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.800 VND/AUD. Ngân hàng Quốc Dân có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 17,082VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(18/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(17/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.543,49 | 16.710,60 | 17.234,41 | 16.468,93 | 16.635,28 | 17.156,74 |
ACB | 16.725,00 | 16.834,00 | 17.094,00 | 16.615,00 | 16.724,00 | 16.982,00 |
Techcombank | 16.496,00 | 16.722,00 | 17.324,00 | 16.366,00 | 16.590,00 | 17.192,00 |
Vietinbank | 16.718,00 | 16.848,00 | 17.318,00 | 16.668,00 | 16.798,00 | 17.268,00 |
BIDV | 16.623,00 | 16.724,00 | 17.191,00 | 16.507,00 | 16.607,00 | 17.068,00 |
DAB | 16.790,00 | 16.860,00 | 17.090,00 | 16.730,00 | 16.800,00 | 17.040,00 |
VIB | 16.609,00 | 16.760,00 | 17.191,00 | 16.523,00 | 16.673,00 | 17.102,00 |
SCB | 16.800,00 | 16.850,00 | 17.200,00 | 16.690,00 | 16.740,00 | 17.090,00 |
STB | 16.752,00 | 16.852,00 | 17.258,00 | 16.632,00 | 16.732,00 | 17.136,00 |
NCB | 16.585,00 | 16.675,00 | 17.082,00 | 16.585,00 | 16.675,00 | 17.082,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.840 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.147 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(18/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(17/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.331,82 | 29.628,10 | 30.556,84 | 29.270,82 | 29.566,48 | 30.493,28 |
ACB | 0,00 | 29.895,00 | 0,00 | 0,00 | 29.777,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.474,00 | 29.695,00 | 30.597,00 | 29.414,00 | 29.633,00 | 30.535,00 |
Vietinbank | 29.670,00 | 29.720,00 | 30.680,00 | 29.629,00 | 29.679,00 | 30.639,00 |
BIDV | 29.518,00 | 29.696,00 | 30.197,00 | 29.474,00 | 29.652,00 | 30.152,00 |
DAB | 29.790,00 | 29.910,00 | 30.310,00 | 29.680,00 | 29.800,00 | 30.210,00 |
VIB | 29.578,00 | 29.847,00 | 30.288,00 | 29.489,00 | 29.757,00 | 30.197,00 |
SCB | 29.840,00 | 29.960,00 | 30.340,00 | 29.720,00 | 29.840,00 | 30.220,00 |
STB | 29.837,00 | 29.937,00 | 30.147,00 | 29.726,00 | 29.826,00 | 30.031,00 |
NCB | 29.562,00 | 29.682,00 | 30.283,00 | 29.562,00 | 29.682,00 | 30.283,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,19 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,72 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(18/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(17/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,19 | 19,1 | 20,93 | 17,11 | 19,01 | 20,82 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,09 | 18,89 | 21,69 | 17,99 | 18,79 | 21,59 |
BIDV | 17,83 | 19,70 | 20,79 | 17,71 | 0,00 | 21,55 |
SCB | 0,00 | 19,70 | 21,80 | 0,00 | 19,50 | 21,60 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,19 | 18,79 | 20,72 | 18,19 | 18,79 | 20,72 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng đều tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.358,25 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.468 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(18/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(17/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.358,25 | 3.392,17 | 3499,03 | 3356,86 | 3.390,77 | 3497,59 |
Techcombank | 0 | 3.367 | 3.498 | 0 | 3.362 | 3.493 |
Vietinbank | 0 | 3.393 | 3.468 | 0 | 3.386 | 3.461 |
BIDV | 0 | 3.385 | 3.482 | 0 | 3.376 | 3.471 |
STB | 0 | 3.361 | 3.532 | 0 | 3.349 | 3.520 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.262 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.082 - 27.879 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.805 - 17.256 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.334 - 17.822 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,75 - 771,28 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).