Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu tiêu nhiều nhất 7 tháng 2020
Trong tháng 7 xuất khẩu hạt tiêu sang các thị trường chủ đạo đều giảm so với tháng 6 như EU giảm 18% lượng và giảm 14% kim ngạch, đạt 2.960 tấn trị giá 8,4 triệu USD; Đông Nam Á giảm trên 42% cả về lượng và kim ngạch, đạt 1.199 tấn trị giá 3,2 triệu USD; Ấn Độ giảm 47% về lượng và giảm 46% kim ngạch, đạt 645 tấn trị giá 1,5 triệu USD.
Riêng xuất khẩu sang Mỹ tăng 23% lượng và tăng 26% kim ngạch, đạt 4.977 tấn tương đương 12,5 triệu USD...
Lũy kế 7 tháng đầu năm nay xuất khẩu tiêu 184.571 tấn mang về 400,35 triệu USD, giá trung bình 2.169 USD/tấn. So với cùng kì năm ngoái giảm 8% lượng, giảm 22% kim ngạch và giảm 15% về giá.
Top 10 thị trường xuất khẩu tiêu Việt Nam có giá cao nhất 7 tháng 2020 phần lớn ghi nhận là những thị trường châu Âu. Đơn cử, tiêu sang Bỉ được giá cao nhất 3.242 USD/tấn; kế đến là Hà Lan đạt 3.088 USD/tấn...
Tiêu xuất sang Thái Lan và Maylaysia là hai thị trường châu Á nằm trong top 10 về giá cao.
Top 10 thị trường xuất khẩu tiêu Việt Nam có giá cao nhất 7 tháng 2020
Tính chung 7 tháng , xuất khẩu hạt tiêu sang Mỹ vẫn đứng đầu về kim ngạch đạt 33.730 tấn trị giá 83,88 triệu USD với giá 2.486,8 USD/tấn; chiếm 18% tổng lượng và 21% tổng kim ngạch xuất khẩu hạt tiêu của cả nước. So cùng kì tăng 6% lượng nhưng giảm 5% kim ngạch, giágiảm 10% giá.
Xuất khẩu hạt tiêu sang EU chiếm trên 12% lượng và 15% kim ngạch, đạt 22.828 tấn tương đương 61,7 triệu USD với giá 2.703 USD/tấn; tăng 4% vềlượng nhưng giảm 9% kim ngạch, giảm 12,5% giá.
Xuất tiêu sang Đông Nam Á tăng 12% lượng, tăng 1% về kim ngạch nhưng giảm 10% về giá, đạt 13.848 tấn trị giá hơn 32 triệu USD, chiếm 8% tổng lượng và kim ngạch.
Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu tiêu nhiều nhất 7 tháng 2020
Chi tiết xuất khẩu hạt tiêu 7 tháng đầu năm 2020 của Việt Nam
Thị trường | 7 tháng đầu năm 2020 | So với cùng kì 2019 (%) | Tỉ trọng (%) | ||||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Đơn giá (USD/tấn) | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |
Tổng | 184.571 | 400.347.367 | 2.169,1 | -7,65 | -21,47 | 100 | 100 |
Mỹ | 33.730 | 83.880.497 | 2.486,8 | 5,79 | -5,14 | 18,27 | 20,95 |
EU | 22.828 | 61.708.739 | 2.703,2 | 3,67 | -9,29 | 12,37 | 15,41 |
Đông Nam Á | 13.848 | 32.265.749 | 2.330,0 | 12,42 | 0,91 | 7,5 | 8,06 |
Ấn Độ | 9.241 | 20.286.243 | 2.195,2 | -40,17 | -46,29 | 5,01 | 5,07 |
Đức | 7.062 | 18.911.511 | 2.677,9 | -12,09 | -19,31 | 3,83 | 4,72 |
Pakistan | 7.770 | 15.731.692 | 2.024,7 | -3,97 | -19,45 | 4,21 | 3,93 |
Hà Lan | 4.914 | 15.173.210 | 3.087,8 | -11,87 | -20,52 | 2,66 | 3,79 |
UAE | 6.661 | 13.966.516 | 2.096,8 | -11 | -20,72 | 3,61 | 3,49 |
Ai Cập | 7.312 | 13.567.928 | 1.855,6 | 32,51 | 14,35 | 3,96 | 3,39 |
Thái Lan | 3.879 | 10.904.838 | 2.811,2 | -17,85 | -23,24 | 2,1 | 2,72 |
Anh | 3.615 | 10.427.347 | 2.884,5 | 22,13 | 4,94 | 1,96 | 2,6 |
Hàn Quốc | 3.859 | 9.468.943 | 2.453,7 | 4,89 | -6,86 | 2,09 | 2,37 |
Myanmar | 4.199 | 8.847.729 | 2.107,1 | 69,52 | 51,81 | 2,28 | 2,21 |
Philippines | 4.185 | 8.693.208 | 2.077,2 | 20,71 | 15,59 | 2,27 | 2,17 |
Nga | 3.629 | 7.522.199 | 2.072,8 | 7,43 | -0,51 | 1,97 | 1,88 |
Pháp | 2.365 | 5.599.646 | 2.367,7 | 60,12 | 34,9 | 1,28 | 1,4 |
Arab Saudi | 2.259 | 5.095.998 | 2.255,9 | -11,24 | -21,02 | 1,22 | 1,27 |
Canada | 1.819 | 4.928.217 | 2.709,3 | -0,05 | -7,96 | 0,99 | 1,23 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2.551 | 4.906.834 | 1.923,5 | -22,51 | -31,8 | 1,38 | 1,23 |
Ba Lan | 2.298 | 4.894.373 | 2.129,8 | 51,28 | 21,3 | 1,25 | 1,22 |
Tây Ban Nha | 1.841 | 4.746.917 | 2.578,4 | 14,21 | -0,8 | 1 | 1,19 |
Nhật Bản | 2.205 | 4.222.384 | 1.914,9 | 15,2 | -1,25 | 1,19 | 1,05 |
Nam Phi | 1.563 | 3.854.315 | 2.466,0 | -20,17 | -30,85 | 0,85 | 0,96 |
Senegal | 1.849 | 3.707.140 | 2.004,9 | -7,87 | -19,19 | 1 | 0,93 |
Australia | 1.257 | 3.644.916 | 2.899,7 | 9,97 | -5,03 | 0,68 | 0,91 |
Ukraine | 1.098 | 2.268.894 | 2.066,4 | 3,98 | -3,77 | 0,59 | 0,57 |
Singapore | 864 | 1.982.819 | 2.294,9 | 33,13 | 22,52 | 0,47 | 0,5 |
Malaysia | 721 | 1.837.155 | 2.548,1 | -28,12 | -34,43 | 0,39 | 0,46 |
Algeria | 943 | 1.687.717 | 1.789,7 | 128,33 | 73,75 | 0,51 | 0,42 |
Italy | 514 | 1.245.733 | 2.423,6 | -21,29 | -34,17 | 0,28 | 0,31 |
Bỉ | 219 | 710.002 | 3.242,0 | 15,87 | 1,47 | 0,12 | 0,18 |
Kuwait | 274 | 597.470 | 2.180,5 | -11,9 | -24,6 | 0,15 | 0,15 |