|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Loại tiêu nào của Việt Nam xuất khẩu được giá nhất?

20:25 | 16/07/2020
Chia sẻ
Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, tháng 5/2020 Việt Nam xuất khẩu hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng và hạt tiêu trắng xay giảm so với cùng kì 2019, trong khi xuất khẩu hạt tiêu đen xay tăng mạnh.

5 tháng đầu năm nay, xuất khẩu hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng xay giảm trong khi nhưng xuất khẩu hạt tiêu đen xay và hạt tiêu trắng tăng.

Cụ thể, xuất khẩu hạt tiêu đen tháng 5 đạt 24,1 nghìn tấn trị giá 43,8 triệu USD, giảm 23% về lượng và giảm 39,8% về trị giá so với cùng kì 2019. 

Tính chung 5 tháng đầu năm, xuất khẩu hạt tiêu đen đạt 118,6 nghìn tấn trị giá 228,3 triệu USD, giảm 0,7% về lượng và giảm 20,5% về trị giá. 

Xuất khẩu hạt tiêu đen sang các thị trường giảm như Trung Quốc, Ấn Độ, Pakistan,  UAE, Đức, Hàn Quốc; ngược lại tăng ở những nước như Mỹ, Ai Cập, Myanmar, Nepan, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ.

Giá xuất khẩu tiêu trung bình trong tháng 5 đạt 2.008 USD/tấn và trong 5 tháng đầu năm đạt 2.101 USD/tấn.

Tiêu trắng xay có giá xuất khẩu cao nhất trong các chủng loại đạt 3.795 USD/tấn trong tháng 5 và 3.675 USD/tấn trong 5 tháng đàu năm nay.

Mặc dù áp đảo về sản lượng cũng như kim ngạch xuất khẩu nhưng giá hạt tiêu đen xuất khẩu lại thấp nhất, đạt lần lượt 1.817 và 1.924 USD/tấn.

Loại tiêu nào của Việt Nam xuất khẩu được giá nhất? - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Ước tính xuất khẩu hạt tiêu tháng 6 đạt 25 nghìn tấn trị giá 56 triệu USD; giảm 18,5% về lượng và giảm 25,5% về trị giá so cùng kì năm trước.

Tính chung nửa đầu năm, xuất khẩu hạt tiêu đạt 172 nghìn tấn trị giá 365 triệu USD; giảm 2,9% về lượng và giảm 19% về trị giá.

Giá xuất khẩu bình quân hạt tiêu trong tháng 6 đạt 2.240 USD/tấn, tăng 11,6% so với tháng 5 nhưng giảm 8,6% so với cùng kì 2019. 

Tính chung 6 tháng đầu năm, giá xuất khẩu bình quân hạt tiêu đạt 2.127 USD/tấn, giảm 16,6% cùng kì 2019.

Chủng loại hạt tiêu xuất khẩu của Việt Nam trong 5 tháng đầu năm 2020

Chủng loại
Tháng 5/2020
5 tháng 2020
So với 5 tháng 2019 (%)
Lượng 

(Tấn)

Trị giá 

(1.000 USD)

Đơn giá

(USD/tấn)

Lượng 

(Tấn)

Trị giá 

(1.000 USD)

Đơn giá

(USD/tấn)

Lượng
Trị giá
Hạt tiêu đen
24.123
43.827
1.817
118.632
228.291
1.924
-0,7
-20,5
Hạt tiêu đen xay
2.766
7.770
2.809
11.412
32.726
2.868
14
3,1
Hạt tiêu trắng
2.177
6.245
2.869
11.161
32.836
2.942
1,6
-12,8
Hạt tiêu trắng xay
298
1.131
3.795
1.778
6.534
3.675
-38,1
-44,6
Tổng29.36458.9732.008142.983300.3872.101

Ánh Dương