Top 10 thị trường Việt Nam nhập khẩu sắt thép nhiều nhất 7 tháng 2020
Số liệu từ Tổng cục Hải quan ghi nhận tháng 7 Việt Nam nhập khẩu 1,42 triệu tấn sắt thép với trị giá 751,2 triệu USD, giá trung bình 529 USD/tấn. So với tháng 6, tăng 19% về lượng, tăng 15% về kim ngạch, nhưng giảm 3,5% về giá.
Tính từ đầu năm đến hết tháng 7, nước ta nhập 8,13 triệu tấn sắt thép trị giá gần 4,78 tỉ USD với giá trung bình 587,2 USD/tấn. So cùng kì năm trước, giảm 2,8% về lượng, giảm 15,1% về kim ngạch và giảm 12,6% về giá.
Sắt thép nhập khẩu từ những nước EU có giá tương đối cao. Tính toán từ số liệu Tổng cục Hải quan cho thấy sắt thép nhập từ Pháp giá cao nhất với 6.002 USD/tấn; kế đến là từ Áo 4.378 USD/tấn; Thụy Điển 3.190 USD/tấn; một số thị trường châu Âu khác như Thụy Điển, Phần Lan, Đan Mạch, Đức có giá sắt thép trên 2.000 USD/tấn.
Top 10 thị trường có giá nhập khẩu sắt thép cao nhất 7 tháng đầu năm 2020
Xét về kim ngạch, 7 tháng đầu năm nước ta nhập sắt thép nhiều nhất từ Trung Quốc với gần 2,5 triệu tấn trị giá 1,52 tỉ USD, giá bình quân là 614,3 USD/tấn; chiếm trên 30% tổng lượng và 32% tổng kim ngạch nhập khẩu sắt thép của cả nước. So với cùng kì giảm 28% về lượng, giảm 30% kim ngạch và giảm 3% về giá.
Nhật Bản đứng thứ hai khi chiếm trên 17% lượng và tổng kim ngạch sắt thép nhập khẩu của cả nước; tương đương hơn 1,4 triệu tấn trị giá gần 812 triệu USD, giá 569,3 USD/tấn. So cùng kì tăng 18,6% về lượng, nhưng giảm 0,1% về kim ngạch và giảm 15,8% về giá.
Hàn Quốc xếp thứ ba đạt 990.068 tấn trị giá 714,9 triệu USD, giá 722,1 USD/tấn. So cùng kì giảm 0,5% lượng, 11,3% kim ngạch và 10,8% giá.
Top 10 thị trường Việt Nam nhập khẩu sắt thép nhiều nhất 7 tháng đầu năm 2020
Chi tiết nhập khẩu sắt thép 7 tháng đầu năm 2020 của Việt Nam
Thị trường | 7 tháng đầu năm 2020 | So với cùng kì 2019 (%) | Tỷ trọng (%) | ||||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Đơn giá (USD/tấn) | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |
Tổng cộng | 8.132.747 | 4.775.817.237 | 587,2 | -2,83 | -15,1 | 100 | 100 |
Trung Quốc | 2.477.845 | 1.522.096.439 | 614,3 | -28,39 | -30,48 | 30,47 | 31,87 |
Nhật Bản | 1.425.551 | 811.622.772 | 569,3 | 18,64 | -0,13 | 17,53 | 16,99 |
Hàn Quốc | 990.068 | 714.927.805 | 722,1 | -0,46 | -11,25 | 12,17 | 14,97 |
Ấn Độ | 1.560.151 | 676.938.657 | 433,9 | 116,02 | 72,25 | 19,18 | 14,17 |
Đài Loan | 995.053 | 525.421.465 | 528,0 | 6,33 | -6,36 | 12,24 | 11 |
Indonesia | 147.215 | 202.238.175 | 1.373,8 | 4,4 | -9,01 | 1,81 | 4,23 |
Nga | 265.679 | 110.822.416 | 417,1 | 16,82 | -8,5 | 3,27 | 2,32 |
Thái Lan | 43.852 | 43.793.051 | 998,7 | -20,94 | -25,24 | 0,54 | 0,92 |
Malaysia | 48.979 | 41.055.320 | 838,2 | -77,89 | -69,2 | 0,6 | 0,86 |
Australia | 66.395 | 29.395.295 | 442,7 | 22,21 | 2,48 | 0,82 | 0,62 |
Đức | 5.588 | 12.939.366 | 2.315,6 | -64,82 | -59,15 | 0,07 | 0,27 |
Pháp | 2.150 | 12.904.098 | 6.001,9 | 73,67 | -45,66 | 0,03 | 0,27 |
Brazil | 29.462 | 10.714.119 | 363,7 | -81,55 | -87,65 | 0,36 | 0,22 |
Mỹ | 9.463 | 8.392.793 | 886,9 | 31,74 | -10,91 | 0,12 | 0,18 |
Thụy Điển | 2.414 | 7.701.240 | 3.190,2 | -47 | -59,85 | 0,03 | 0,16 |
Áo | 940 | 4.115.185 | 4.377,9 | -13,92 | -13,92 | 0,01 | 0,09 |
Bỉ | 5.516 | 3.015.948 | 546,8 | -65,73 | -85,14 | 0,07 | 0,06 |
Nam Phi | 1.933 | 2.834.946 | 1.466,6 | -46,1 | -52,25 | 0,02 | 0,06 |
Phần Lan | 977 | 2.460.657 | 2.518,6 | 38,98 | 20,55 | 0,01 | 0,05 |
Italy | 2.609 | 2.088.291 | 800,4 | -25,58 | -44,86 | 0,03 | 0,04 |
Tây Ban Nha | 1.975 | 2.036.921 | 1.031,4 | -16,81 | 10,07 | 0,02 | 0,04 |
Hà Lan | 1.989 | 1.724.948 | 867,2 | -71,71 | -57,4 | 0,02 | 0,04 |
Philippines | 1.300 | 1.423.982 | 1.095,4 | -57,15 | -63,87 | 0,02 | 0,03 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1.937 | 1.381.868 | 713,4 | -95,31 | -94,88 | 0,02 | 0,03 |
New Zealand | 3.081 | 1.274.710 | 413,7 | -73,83 | -78,32 | 0,04 | 0,03 |
Mexico | 1.604 | 1.112.416 | 693,5 | -71,83 | -68,45 | 0,02 | 0,02 |
Singapore | 988 | 1.072.215 | 1.085,2 | -16,9 | -16,84 | 0,01 | 0,02 |
Ba Lan | 815 | 965.616 | 1.184,8 | 1.467,31 | 1.350,31 | 0,01 | 0,02 |
Canada | 1.239 | 608.015 | 490,7 | 28,26 | 17,38 | 0,02 | 0,01 |
Hong Kong | 425 | 532.240 | 1.252,3 | -53,8 | -55,09 | 0,01 | 0,01 |
Anh | 352 | 440.877 | 1.252,5 | -83,39 | -74,14 | 0 | 0,01 |
Saudi Arabia | 100 | 66.681 | 666,8 | 20,48 | 9,32 | 0 | 0 |
Đan Mạch | 14 | 34.975 | 2.498,2 | -67,44 | -59,96 | 0 | 0 |