|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 8/2020

15:06 | 20/09/2020
Chia sẻ
8 tháng đầu năm nay, khối doanh nghiệp FDI thặng dư thương mại trên 22,5 tỉ USD.

Số liệu từ Tổng cục Hải quan cho thấy trong tháng 8, tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đạt gần 29,9 tỉ USD, tăng 8,7% so với tháng trước.

Lũy kế 8 tháng đầu năm nay kim ngạch xuất nhập khẩu khối FDI đạt 202,79 tỉ USD, giảm 4,8% so cùng kì 2019.

Thống kê ghi nhận cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 8 thặng dư trị giá 4,56 tỉ USD, đưa cán cân thương mại 8 tháng đầu năm thặng dư 22,54 tỉ USD.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất tháng 8/2020

Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 8 đạt 17,21 tỉ USD, tăng gần 10% so với tháng trước.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất trong tháng cho thấy có 5 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 1 tỉ USD. Trong đó điện thoại các loại và linh kiện có giá trị xuất khẩu nhiều nhất với trên 5 tỉ USD; kế đến là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 3,4 tỉ USD...

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Tính chung 8 tháng đầu năm nay, khối FDI xuất khẩu 112,67 tỉ USD hàng hóa, giảm 4% so với cùng kì năm trước.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất 8 tháng đầu năm đạt tổng kim ngạch gần 93,4 tỉ USD, chiếm 83% tổng xuất khẩu của khối này.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu trong tháng 8/2020 

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá (USD)
TổngUSD 17.206.603.187 112.665.374.649
1Hàng thủy sảnUSD 63.788.115 447.780.602
2Hàng rau quảUSD 27.374.763 214.722.424
3Cà phêTấn36.75874.701.041383.799727.324.753
4Hạt tiêuTấn4.79212.863.04941.653114.068.168
5Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 15.403.766 126.527.543
6Hóa chấtUSD 73.238.425 522.450.175
7Sản phẩm hóa chấtUSD 55.413.951 408.514.602
8Chất dẻo nguyên liệuTấn75.56969.518.335546.225518.081.628
9Sản phẩm từ chất dẻoUSD 166.656.578 1.239.168.183
10Cao suTấn7.5809.315.00139.48952.870.656
11Sản phẩm từ cao suUSD 42.694.056 320.186.848
12Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dùUSD 142.115.145 1.351.929.911
13Gỗ và sản phẩm gỗUSD 493.552.365 2.966.785.569
 - Sản phẩm gỗUSD 468.002.608 2.774.508.914
14Giấy và các sản phẩm từ giấyUSD 50.533.462 444.427.481
15Xơ, sợi dệt các loạiTấn96.680213.016.358681.3201.575.662.007
16Hàng dệt, mayUSD 1.605.145.004 10.900.148.697
17Giày dép các loạiUSD 1.018.320.098 8.257.824.585
18Sản phẩm gốm, sứUSD 20.284.412 157.978.988
19Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinhUSD 71.059.705 492.726.162
20Đá quý, kim loại quý và sản phẩmUSD 31.218.333 235.499.489
21Sắt thép các loạiTấn514.172253.361.9552.465.1941.327.565.080
22Sản phẩm từ sắt thépUSD 142.619.264 1.156.100.505
23Kim loại thường khác và sản phẩmUSD 157.108.670 1.143.262.060
24Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 3.390.089.462 23.200.257.553
25Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 5.103.094.284 29.296.823.126
26Máy ảnh, máy quay phim và linh kiệnUSD 209.459.842 1.358.659.269
27Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD 1.588.675.771 10.218.859.892
28Dây điện và dây cáp điệnUSD 125.852.537 949.871.219
29Phương tiện vận tải và phụ tùng:USD 730.387.437 4.259.422.503
 - Tàu thuyền các loạiUSD 155.810.885 423.742.286
 - Phụ tùng ô tôUSD 457.346.290 2.893.439.492
30Hàng hóa khácUSD 1.249.742.003 8.679.874.971

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất tháng 8/2020  

Chiều ngược lại, trị giá nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 8 đạt 12,65 tỉ USD, tăng 7% so với tháng trước. 

Thống kê cho thấy có 3 nhóm hàng nhập khẩu trên 1 tỉ USD gồm Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 4,6 tỉ USD; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 1,6 tỉ USD; điện thoại các loại và linh kiện gần 1,3 tỉ USD.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Lũy kế 8 kim ngạch nhập khẩu hàng hóa khối FDI đạt 90,12 tỉ USD, giảm 6% so với cùng kì năm 2019.

Tổng kim ngạch của top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất suốt 8 tháng đạt gần 66 tỉ USD, chiếm trên 73% tổng giá trị nhập khẩu của khối này.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu trong tháng 8/2020 

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
TổngUSD12.648.430.278 90.123.366.870
1Lúa mìTấn9.8122.817.434849.185229.728.688
2NgôTấn411.19179.049.5582.174.904454.063.612
3Dầu mỡ động thực vậtUSD 65.637.429 267.163.501
4Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 171.577.946 1.141.294.429
5Sản phẩm khác từ dầu mỏUSD 22.606.632 181.213.991
6Hóa chấtUSD 226.886.737 1.751.479.444
7Sản phẩm hóa chấtUSD 219.247.498 1.741.864.046
8Chất dẻo nguyên liệuTấn200.367283.129.5371.466.7312.190.608.194
9Sản phẩm từ chất dẻoUSD 341.332.898 2.601.542.183
10Cao suTấn32.54047.908.501229.648389.579.411
11Gỗ và sản phẩm gỗUSD 59.364.886 467.171.501
12Giấy các loạiTấn46.07345.547.617435.977391.053.003
13Sản phẩm từ giấyUSD 36.793.652 264.269.452
14Bông các loạiTấn79.763114.838.988724.7721.164.995.233
15Xơ, sợi dệt các loạiTấn42.40798.454.004317.126817.289.445
16Vải các loạiUSD 503.529.775 3.978.899.217
17Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 250.667.721 2.096.643.593
18Sắt thép các loại:Tấn253.851201.622.2932.399.5151.837.560.472
 - Phôi thépTấn142314.1769881.916.961
19Sản phẩm từ sắt thépUSD 193.356.090 1.450.063.027
20Kim loại thường khác:Tấn68.875251.550.975602.6661.994.129.935
 - ĐồngTấn18.410133.757.554140.957924.825.773
21Sản phẩm từ kim loại thường khácUSD 74.350.007 585.324.172
22Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 4.629.937.128 30.897.889.506
23Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD 46.013.578 519.543.933
24Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 1.276.301.826 7.019.461.147
25Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khácUSD 1.554.828.538 11.614.294.775
26Dây điện và dây cáp điệnUSD 97.434.153 706.596.679
27Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 125.899.690 928.582.530
28Phương tiện vận tải khác và phụ tùngUSD 3.589.535 62.535.324
29Hàng hóa khácUSD 1.624.155.652 12.378.526.427

Ánh Dương